üzgünüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üzgünüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üzgünüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üzgünüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üzgünüm
xin lỗiPhrase Biz bu konuda üzgünüz. Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Geç kaldığım için üzgünüm, nasıl olduğunu bilirsin. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Evet, fazla yanında olamadığım için üzgünüm. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Üzgünüm Dory, ama ben istiyorum. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Üzgünüm, beyler. Xin lỗi các quý ông |
Soğuk olduğu için üzgünüm fakat ateş yakacak vaktimiz yok. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Çok ama çok üzgünüm. Thật sự xin lỗi. |
Ona, ne zaman üzgün olsam anneannemin bana karate ("chops") vuruşu verdiğini söyledim. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Üzgün mü? Tôi xin lỗi. |
Üzgünüm. Tôi rất tiếc. |
Hey, önceki gün için üzgünüm. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Evimizde olduğu için çok üzgünüm. Em xin lỗi nó đã xảy ra ở đây, trong nhà của chúng ta. |
Dün gece biraz üzgün görünüyordun. Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn. |
Üzgünüm, dostum, işler böyle yürüyor. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Şimdi de mutlu olduğum için mi üzgünsün? Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui? |
Üzgünüm, ailenin yerini bilmiyorum. Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh. |
Üzgünüm, çok daha önce fark etmeliydik. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Üzgünüm. Xin lỗi. |
Mike, çok üzgünüm. Mike, tôi rất tiếc. |
Çok üzgünüm... Tôi xin lỗi... |
Üzgünüm Hamish. Em xin lỗi Hamish. |
Chloe, ben üzgünüm... Chloe, tôi rất tiếc... |
Üzgünüm. Và mẹ xin lỗi. |
Çok üzgünüm ama iş Malik'i çok aştı. Tôi xin lỗi, nhưng mọi chuyện không còn về Malik nữa |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üzgünüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.