üzülmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üzülmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üzülmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üzülmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là luyến tiếc, lấy làm tiếc, nuối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üzülmek
luyến tiếcverb |
lấy làm tiếcverb Sana söyleme fırsatım olmadı. Ağabeyine olanları duyunca çok üzüldüm. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
nuối tiếcverb |
Xem thêm ví dụ
Bu nedenle, anadiliniz kadar akıcı konuşamadığınız için üzülmek yerine, öğrendiklerinizi kullanarak net şekilde iletişim kurmaya odaklanın. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Bununla birlikte, başkalarının yapabildiğini yapamadığına üzülmekle kişinin eline ne geçer? Tuy nhiên, nếu lo lắng vì mình không thể làm những gì người khác làm được thì có lợi gì không? |
Birkaç uyuşturucu satıcısının telef olmasına üzülmek zor, değil mi? Khó mà thấy tội cho bọn buôn ma túy bị thịt được, đúng không? |
Üzülmektense güvende olmak iyidir. An toàn vẫn tốt hơn là xin lỗi, huh? |
Yapamadıklarınız hakkında üzülmek yerine, neden sahip olduğunuz özgürlükleri tam olarak değerlendirmeyesiniz? Thay vì băn khoăn về những gì bạn không thể làm được, tại sao không lợi dụng tối đa bất cứ sự tự do nào mà bạn đang có? |
"""O zaman benim için üzülmek yerine, hanımından intikam almam için bana yardım edeceksin.""" - Thế thì, đáng lẽ thương xót tôi, tốt hơn em hãy giúp tôi trả thù bà chủ của em. - Ông định trả thù kiểu nào đây? |
Benzer şekilde, yaşamdaki durumumuz ne olursa olsun, yapamadıklarımız için üzülmektense dikkatimizi yapabildiklerimiz üzerinde yoğunlaştırırsak, yaşam doyum verici olacak ve Yehova’ya hizmet etmekten sevinç duyacağız.—Mezmur 126:5, 6. Tương tợ như thế, dù chúng ta ở trong hoàn cảnh nào, nếu chúng ta chăm chú vào những gì mình có thể làm được thay vì lo lắng về những gì mình không thể làm, đời sống sẽ được thỏa mãn, và chúng ta sẽ được vui mừng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 126:5, 6). |
Üzülmek yok. Đừng buồn bã. |
Üzülmekte bir sorun yok. Buồn chán là chuyện bình thường, Barry ạ. |
"""O zaman benim için üzülmek yerine, hanımından intikam almam için bana yardım edeceksin.""" - Thế thì, đáng lẽ thương xót tôi, tốt hơn em hãy giúp tôi trả thù bà chủ của em. |
Farklılıklarımızı geride bırakıp bir arada olmak kendi adımıza üzülmek ve kendi hayatlarımızı kontrol etmek. Bỏ qua khác biệt của chúng ta và cùng nhau đoàn kết, cảm thấy tiếc cho chính mình và kiểm soát cuộc sống chúng ta... |
Korkmak ve üzülmek istemiştim. Tôi muốn bị làm cho sợ hãi và buồn chán. |
Yeterince paran olmadığı için üzülmektense, eline geçen parayı idareli kullanmaya ne dersin? Thay vì buồn bực về điều đó, sao bạn không tập quản lý số tiền mình có? |
Bir þey söylemekten korkmak, öylece oturup bütün gün üzülmek karar deðil. Cứ rón rén rồi ngồi tỏ ra hối lỗi không phải là cách giải quyết. |
Kanada’da yaşayan 79 yaşındaki Joseph olumlu düşünen biri. O şöyle diyor: “Eskiden yaptığım ama şimdi yapamadığım şeyler için üzülmektense, şu an yapabildiğim şeylerden zevk almaya çalışıyorum.” Ông Joseph 79 tuổi ở Canada, suy nghĩ tích cực: “Tôi cố gắng tận hưởng những điều mình có thể và không nuối tiếc về những điều mình từng làm được nhưng bây giờ thì không”. |
Üzülmektense tedbirli olmak iyidir. Dùng thế an toàn hơn là đứng xin lỗi. |
Üzülmek için biraz geç. Chỉ một chút lúc mới tỉnh dậy thôi. |
Bu şekilde tedbirli davranmak belki aşırı gelebilir, ama bu ana baba sonradan üzülmektense önceden önlem almayı tercih ediyor. Thận trọng như thế có vẻ thái quá, nhưng hai anh chị này thà cẩn thận còn hơn là để xảy ra điều đáng tiếc. |
Şimdi bir tane peçete bul bakalım daha da üzülmek üzeresin çünkü. Hãy chuẩn bị khãn giấy, bởi vì chuyện sẽ rất buồn đấy. |
Üzülmekten çok daha fazlası var. Không đơn giản là rối loạn. |
Bu delikanlının yüreğini bilmiyorum ama onun için son derece üzülmekten kendimi alamadım. Tôi không biết cảm nghĩ của người thanh niên này, nhưng tôi cảm thấy rất tiếc cho người ấy. |
Sizi benim için üzülmekten men ediyorum. Tôi tuyệt đối không muốn cô thương hại cho tôi! |
Üzülmek bazen iyidir. Đôi khi buồn cũng tốt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üzülmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.