yaramaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaramaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaramaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaramaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tinh nghịch, nghịch ngợm, ác, xấu, tinh quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaramaz
tinh nghịch(mischievous) |
nghịch ngợm(naughty) |
ác(nasty) |
xấu(nasty) |
tinh quái(mischievous) |
Xem thêm ví dụ
Kutsal durumumuzdan çıkıp Yehova’ya sunulan tapınma açısından işe yaramaz hale düşelim diye, hileleriyle bizi Tanrı’nın sevgisinden ayırmaya çalışıyor.—Yeremya 17:9; Efesoslular 6:11; Yakub 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
“Gazap gününde mal işe yaramaz; fakat salâh ölümden kurtarır.”—Süleymanın Meselleri 11:4. “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
İşe yaramaz! Thật là vô dụng! |
İşe yaramaz biriyim. Bây giờ ta chỉ là một phế nhân. |
Ve uzun vadede, intikam ve şiddet aşırılıkçılara karşı işe yaramaz. về lâu dài, mối thù hằn và bạo lực sẽ không chống lại những kẻ cực đoan nữa |
Dışarıda birşeyler oluyor bense burada işe yaramaz biriyim. Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích. |
Onlar işime yaramazlar. Chúng vô dụng. |
Ama dünyanın geri kalanı ile bağlantı kuramazsak, bu bir işimize yaramaz. Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu. |
Yusuf’u örnek alarak olumsuz şekilde konuşmaktan kaçınmak istiyoruz, çünkü böyle bir davranış durumu daha da kötüleştirmekten başka bir işe yaramaz. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
Bu yaramaz çocuklar, ada üzerinde mutlak güç sahibi oldular. Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này, |
Çok yaramaz olmaya başladı. Thằng nhỏ càng ngày càng ranh mảnh. |
Hayır, hiç işe yaramaz. Không, không ích gì đâu. |
Ne işe yaramaz? Không linh nghiệm gì thế? |
O da işe yaramazsa, beleş yemek dağıtın. Nếu nó không có tác dụng thì thử dùng thức ăn thừa xem. |
Uyuma numarası yapmak da işe yaramaz. Giả ngủ không có tác dụng. |
İşe yaramazdır, kovucam ama onun için çok üzülüyorum. Còn nữa, anh muốn đem cho nó đi, nhưng kết quả là hỏi mãi mà chẳng ai thèm! |
Yarım yürekle gösterilen bir çaba işe yaramaz.—Luka 10:27; I. Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình. |
Hayır, bu işe yaramaz. vô dụng thôi. |
Peki benim elime nasıl ulaşacak " yaramaz çocuk "? Phải như nào ta mới có thể tìm được chúng? |
Yani programımı işe yaramaz hale getirdi. Vậy là cô ta vừa khiến cho chương trình của tôi trở thành cổ lỗ. |
Ama direk aramak için bir hafta Brezilya' nın yağmur ormanlarında dolaşmak işe yaramaz Tuy nhiên, vào rừng Brazil để...... tìm gỗ làm cột buồm...... thì không được |
Yaramaz, küçük bir çocuğu da sabır yener zaten. Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. |
Oğlanlar işe yaramaz. Con trai chẳng có ích gì cả. |
Sokka, sinsi saldırı bağırdığın zaman işe yaramaz. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
Basil, bana yaramaz bir kız olduğunu söylüyor. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaramaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.