yaşlı kadın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaşlı kadın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaşlı kadın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaşlı kadın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phu nhân, người phụ nữ, đàn bà, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaşlı kadın
phu nhân(dame) |
người phụ nữ(dame) |
đàn bà
|
bà(dame) |
Xem thêm ví dụ
Umarım yan taraftaki yaşlı kadının hoşuna gitmiştir bu. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
Prens kadını tekrar kovduğunda yaşlı kadının çirkinliği kaybolmuş ve güzel bir cadıya dönüşüvermiş. Và khi vị hoàng tử đuổi bà đi lần nữa, bà lão xấu xí biến mất... hóa thành một bà tiên tuyệt đẹp. |
9 yaşında bir oğlan ve 80 yaşında bir yaşlı kadında var. Ở đây có từ câu bé 9 tuổi đến cụ già 80 tuổi |
Yani Yaşlı Kadın bir hayalet ve sen hayalete ödemeyi çocuğunla yapıyorsun. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
O yaşlı kadın, dilini tutmazsa, başına ne gelir bilmiyor. Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy. |
Neden şu şişman herif ve yaşlı kadın bize bak- Tại sao gã mập và mụ già này cứ... |
Yaşlı kadın bu yüzden mi böyle bir şey yaptı? Vì thế mà bà ta đã làm điều này ư? |
Yaşlı kadın evi ve içi de yaşlı kadın eşyaları ile dolu. Nó là một căn nhà của bà già với đồ đạc của bà già. |
Burası yaşlı kadın donu gibi kokuyor. Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. |
Yaşlı kadın bundan hiç hoşlanmayacak. Bà tổng thống sẽ không thích việc này đâu |
Konuşmuyor ama yaşlı kadının kâhyası olduğu belli. Ông ta không chịu nói, những gần như chắc chúng ta có thể đoán ông ta là quản gia của bà chủ nhà. |
Yine de bu yaşlı kadının yaşamasına izin vermiyor musun? Ta giả câm giả điếc hơn chục năm rồi |
Senin omuzların yük taşımamalı, yaşlı kadın. Đôi vai bà không nên mang gánh nặng, bà già. |
Benzer şekilde bugün de İsa’nın takipçisi olan genç kadınlar, cemaatteki daha yaşlı kadınlarla arkadaşlık etmekten yarar görebilir. Tương tự như vậy, ngày nay nữ tín đồ đấng Christ trẻ tuổi có lợi ích khi giao thiệp với các chị lớn tuổi trong hội thánh. |
Umarım yan taraftaki yaşlı kadının hoşuna gitmiştir bu Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này |
Genç, yaşlı, kadın, erkek, beyaz, zenci... Trẻ, già, trai, gái, da trắng, da đen. |
Yaşlı kadın yeğenini bulmam için beni Salı günü kiraladı. Một bà lão thuê tôi đi tìm cháu gái vào thứ ba. |
Burada bir yaşlı kadın vardı. Birden delirdi. Bởi vì vừa có một bà già nổi loạn trong kia |
Valdocu iki yaşlı kadının yakılması Hai phụ nữ Waldenses lớn tuổi bị hỏa thiêu |
Efsaneye göre Cadılar Bayramından önceki günlerde Yaşlı Kadın kayıp çocuklar için ağlamasından duyulabilirmiş. Truyền thuyết cho rằng trong ngày trước Halloween, các Crone có thể nghe khóc cho đứa con của mình bị mất. |
Yaşlı kadının senede bir gün diğer taraftan birini getirdiğine inanılır. Người ta tin rằng đã có một ngày một năm, khi Crone có thể mất một người nào đó ở phía bên kia. |
Yaşlı kadının planına uyduğum için özür dilerim. Tôi chỉ muốn nói xin lỗi vì... đã chấp nhận kế hoạch của bà lão. |
Bunu değirmendeki yaşlı kadından duydum. Em nghe chuyện này từ bà già ở nhà máy |
Yaşlı kadını öldürdü çünkü onu tarif etmeye başlamıştı. Hắn giết bà cụ vì bà ta đã bắt đầu miêu tả hắn. |
Burası yaşlı kadın gibi kokuyor. Ở đây đầy mùi bà già. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaşlı kadın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.