Abgrenzung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abgrenzung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abgrenzung trong Tiếng Đức.

Từ Abgrenzung trong Tiếng Đức có các nghĩa là biên giới, giới hạn, ranh giới, ràng buộc, sự phân ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abgrenzung

biên giới

(bound)

giới hạn

(bound)

ranh giới

(borderline)

ràng buộc

(bound)

sự phân ly

(dissociation)

Xem thêm ví dụ

Nach der 1. Vietnamtour 1993 mit 25 Schülern hat er aus verschiedenen Gründen, auch zur Abgrenzung zum traditionellen Vovinam, den Namen in „Vo Dao Vietnam“ (vietnamesisch Võ Đạo Việt Nam) geändert.
Sau chuyến đi về Việt Nam năm 1993 với 25 học trò, ông Cường đã đổi tên môn võ thành Võ Đạo Việt Nam vì nhiều lý do khác nhau.
Spätestens seit dem Zusammenbruch der Sowjetunion im Jahr 1991 kann der Begriff Eurokommunismus als historisch gelten, da er bewusst in Abgrenzung zum Sozialismusbegriff der kommunistischen Führungsmacht (real existierender Sozialismus) entwickelt wurde.
Trễ lắm là tới khi Liên Xô tan rã năm 1991 từ chủ nghĩa Cộng sản Tây Âu đã thuộc về lịch sử, bởi vì nó đã được dùng để phân biệt với từ xã hội chủ nghĩa của xã hội chủ nghĩa hiện thực, trong đó đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo.
Wenn Sie den Würfel auf eine Art sehen, hinter dem Schirm, verschwinden jene Abgrenzungen.
Khi các bạn nhìn khối lập phương theo một chiều, đằng sau màn hình, những ranh giới đó biến đi.
Es gibt keine Abgrenzung um Technologie und Design, die es uns erlaubt, ganz menschlich zu sein, solange wir nicht auch Augen und Ohren haben für Armut, Ausgrenzung und Ungerechtigkeit.
là điều cốt lõi trong niềm tin của tôi mà thậm chí công đồng TED cũng như vậy. có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công
Der Hauptgrund hierfür ist, dass wir es vielleicht geniessen uns diese riesigen Regale voller Mayonaise, Senf, Essig und Marmelade anzusehen, aber wir faktisch nicht die Vergleiche und Abgrenzungen ziehen können und dann tatsächlich etwas aus dem fantastischen Angebot wählen können.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản
Im Wörterbuch zu stehen, ist eine künstliche Abgrenzung.
Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.
Die Menschen, die anfangs Jäger und Sammler waren, wollten sich frei bewegen können und Informationen sammeln, wann immer sie wollten, und die, die Informationen züchteten wollten sie durch Zäune abschirmen, und dadurch Besitztum, Reichtum, Struktur und Abgrenzung aufbauen.
Vì xét về bản chất, đó là những người săn bắn hái lượm những người muốn được tự do, lang thang, và thu nhặt thông tin họ cần, những người đó làm trong ngành khai thác thông tin họ muốn dựng lên những rào cản bao quanh thông tin, thiết lập quyền sở hữu, cấu trúc, và sự ổn định.
Es gibt keine Abgrenzung um Technologie und Design, die es uns erlaubt, ganz menschlich zu sein, solange wir nicht auch Augen und Ohren haben für Armut, Ausgrenzung und Ungerechtigkeit.
có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công
Doch der Prozess der Abgrenzung von der Familie setzt schon Jahre vor dem Erwachsensein ein.
Dù vậy, tinh thần tự lập thường bắt đầu nhiều năm trước khi trưởng thành.
Solche unerklärlichen Massen von Farben und Schatten, die auf den ersten fast gedacht ehrgeizige junge Künstler, in der Zeit des New England Hexen, musste versucht Abgrenzung Chaos verhext.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
Der Hauptgrund hierfür ist, dass wir es vielleicht geniessen uns diese riesigen Regale voller Mayonaise, Senf, Essig und Marmelade anzusehen, aber wir faktisch nicht die Vergleiche und Abgrenzungen ziehen können und dann tatsächlich etwas aus dem fantastischen Angebot wählen können.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Sollte zwischen jüdischen und nichtjüdischen Christen irgendeine Abgrenzung bestehen?
Có nên phân biệt tín đồ gốc Do Thái với tín đồ gốc dân ngoại không?
So unterschiedlich die Geschöpfe auch sind, der genetische Code, der viele ihrer ererbten Eigenschaften bestimmt, ist äußerst stabil und hat durch alle Zeitepochen hindurch dafür gesorgt, dass die Abgrenzung zwischen den verschiedenen Arten erhalten geblieben ist.
Dù các tạo vật trên đất khác nhau rất nhiều, mã di truyền qui định tính trạng của sinh vật thì rất ổn định và giúp duy trì sự khác biệt giữa các loài cơ bản qua các thời đại.
Charakteristisch für die westliche Côte d’Azur sind die roten Felsen der Küste, die sich vom Esterel-Gebirge bis zur Abgrenzung durch die Calanques ausstrecken.
Đặc trưng của phia Tây Côte d'Azur là đồi đá màu đỏ ở bờ biển, mà mở rộng từ vùng núi Esterel đến biên giới với vùng Calanques.
Aber die Abgrenzung der hierher gehörigen Industrien ist sehr schwierig.
Tuy nhiên, sự phân ranh giữa các ngành công nghiệp này là rất khó.
Wir glauben, dass es eine starke Abgrenzung zwischen dem kommunikativen und diskursiven Raum der Straße und den Museen an beiden Seiten gibt.
Chúng tôi tin có một sự đứt quãng giữa không gian mang tính kết nối và đàm luận của khu thương mại và những bảo tàng giới hạn nó.
Stand die Architektur zuvor für Zusammensein und Zugehörigkeit, so wurde sie nun eine Form der Abgrenzung, und die Gemeinschaften begannen, sich von dem zu entfernen, was sie einst vereinte, und von der Seele des Ortes, der einst ihre Koexistenz verkörperte.
Từ một người đăng ký sự hòa hợp, của cải, kiến trúc đã trở thành phương tiện của sự khác biệt, và những cộng đồng bắt rời xa khỏi những công trình xây dựng từng gắn kết họ, và tâm hồn của nơi từng đại diện sự tồn tại thường xuyên của họ
Einige Abgrenzungen und Zuordnungen sind aber fraglich.
Tuy nhiên, một số khuyến cáo và hạn chế cũng được ban hành.
Aus dieser Abgrenzung ergeben sich nach Juan Linz (1975) drei zentrale Definitionsmerkmale: begrenzter Pluralismus, keine umfassend formulierte Ideologie, weder extensive noch intensive Mobilisierung.
Theo Juan Linz chủ nghĩa chuyên chế có 3 đặc điểm trọng yếu (1975): giới hạn Đa nguyên không có ý thức hệ được phát biểu toàn diện không huy động quần chúng mạnh mẽ lẫn phát triển ra ngoài.
Die begrifflich getroffene Abgrenzung gegenüber dem „Realsozialismus“, besonders in den 1970er und 1980er Jahren, wurde nach dem Zusammenbruch der UdSSR ungebräuchlich und ist heute selten.
Khái niệm phân rõ ranh giới với chủ nghĩa xã hội hiện thực, đặc biệt là trong các thập niên 1970 và 1980, đã không còn được thông dụng nữa sau khi Liên bang Xô viết sụp đổ và hiếm thấy trong thời gian hiện nay.
Abgrenzung, ok?
Không bao giờ, em hiểu chứ?
Und die Zelle hier rechts feuert jedes Mal, wenn eine Abgrenzung Richtung Süden kommt, sei es der Rand einer Tischkante oder eine Wand, oder sogar der Abstand zwischen zwei Tischen, die auseinandergezogen wurden.
Và tế bào bên phải phóng điện mỗi khi có một đường biên tới phía nam, khi có một giọt nước tại góc bàn hay tường hoặc ngay cả khi khoảng cách giữa hai bàn được đẩy ra xa.
Wenn man diese wikingische Abgrenzung kauft, dann sieht so die Küche damit aus.
Bạn mua loại Viking, đó là cái phòng bếp của bạn sẽ giống thế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abgrenzung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.