abi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ abi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là anh, em trai, anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abi

anh

noun

Hep " büyük abi " yi oynamak mı istiyorsun?
Giờ anh muốn ra vẻ anh trai đây hả?

em trai

noun

Arkadaşım Danny'nin dediği gibi sana karşı içimde sadece sevgi var abi.
Như là anh bạn Danny của tôi đã nói, anh chẳng có gì ngoại trừ tình thương dành cho chú, em trai.

anh chị em

noun

Xem thêm ví dụ

Bir hasta ondan kendisiyle birlikte... ...evine gelmesini ister... ...çünkü hasta, annesine, abilerine ve kız kardeşlerine... ...
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
Küçük Abiya ülkesindeki tarım faaliyetlerine muhtemelen bizzat katılmıştı.
Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình.
Dong Kyu abi o kadar harika bir insan mıydı?
Anh Dong Gyu lợi hại vậy sao?
Dur, Abi!
Dừng lại đi anh trai!
Hep " büyük abi " yi oynamak mı istiyorsun?
Giờ anh muốn ra vẻ anh trai đây hả?
Çünkü Abi dört yıldan bahsediyoruz."
Bời vì, nhiệm kì bốn năm."
Afedersin abi!
Xin lỗi đại ca!
Teşekkürler, abi!
Cám ơn, ông chủ!
Abi, sen en iyisi bir daha düşün bu dediğini..
Anh hai có thể suy nghĩ lại
Artık onun Yoel ve Abiya adında iki yetişkin oğlu vardı. Samuel oğullarına güvenerek onlara hâkimlik işinde kendisine yardım etme sorumluluğu vermişti.
Ông đã giao cho hai con trai là Giô-ên và A-bi-gia nhiệm vụ giúp ông xét xử.
Abi, bu Tanrı'nın pili mi bitti?
Này anh, ông Thượng đế này hết pin rồi.
Başka bir bilgine göre de “karanlık bir gökyüzünde yıldızlar nasıl daha parlak görünürse ve tüm ağaçlar yapraklarını döktüğünde aralarındaki sedir ağaçlarının güzelliği nasıl daha belli olursa” Abiya’nın iyi yönü de öyle “dikkat çekiciydi.”
Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”.
Abiya kötü bir ailede yetişmişti.
A-bi-gia sống trong một gia đình độc ác.
Abinin hayatı buna bağlı olabilir.
Cuộc đời anh con tuỳ vào đó đấy.
Krallar 14:1, 12, 13). Peki bu sözler bize Abiya hakkında ne gösterir?
Những lời này cho chúng ta biết gì về A-bi-gia?
Minarenin şehir için bir abide hâline gelmesini ve Tunus'un bu unutulmuş yerine insanları çekmeyi umuyordu.
Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng.
22 yaşında abi.
Chị ấy mới 22 thôi
Seninle hiçbir yere gitmem abi!
Tôi sẽ không đi đâu với ông cả
Bizimle misin abi?
Tiệm photocopy.
Özledim seni abi.
Em rất nhớ anh.
Ben iyiyim Chen abi.
Yên tâm, anh Chân, em không sao!
Bu iş, Abiya kadar küçük bir çocuğun yapamayacağı kadar zor olabilirse de izlemesi keyifliydi (Tesniye 24:20).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:20) Họ nhặt trái ô-li-ve và đem đến cối đá gần nhất để ép lấy dầu.
Abiya, Musa’nın Vaat Edilmiş Topraklar’a keşif amacıyla gönderdiği 12 kişiyi muhtemelen duymuştu.
Hẳn A-bi-gia đã nghe kể về 12 người được Môi-se phái đi do thám miền Đất Hứa.
Önce, 17 yaşındayken abileri tarafından köle olarak satıldı.
Đầu tiên, ông bị các anh trai bán làm nô lệ khi khoảng 17 tuổi.
Abi bak, Casey. Neden bu kadar şaşırıyorsun bilmiyorum ya.
tôi không hiểu tại sao ông lại tỏ ra ngạc nhiên thế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.