absolvieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolvieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolvieren trong Tiếng Đức.

Từ absolvieren trong Tiếng Đức có nghĩa là tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolvieren

tốt nghiệp

Verbal; Adjectival

Er hat sein Studium in Harvard mit 15 absolviert.
Hank đây đã tốt nghiệp Havard khi mới 15 tuổi.

Xem thêm ví dụ

Alle russischen Diplomaten absolvieren das FSB-Training zur Gegenspionage.
Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB.
Studierende aus Groningen können einen Teil des Studiums in Oldenburg absolvieren; Studierende aus Oldenburg verbringen mindestens ein Jahr ihres Studiums in Groningen.
Sinh viên đến từ Groningen sẽ phải hoàn thành một phần của khóa học ở Oldenburg, sinh viên Oldenburg cũng phải có ít nhất một năm nghiên cứu ở Groningen.
‚An der Universität, an der ich studierte, gab es eine Bestimmung, die es den Studenten, die Schulden hatten, verbot, Prüfungen zu absolvieren.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Mit 15 Jahren verließ ich diesen Ort, um in einer Stadt, die etwas größer – sehr viel größer – war, den zweiten Teil der Oberstufe zu absolvieren.
Khi tôi 15 tuổi, tôi cảm thấy cần thiết phải rời khỏi nơi này và đi đến một thị trấn lớn hơn một chút -- lớn hơn rất nhiều -- nơi mà tôi hoàn tất phần thứ hai của trường trung học.
Nachdem Ricardo Aurélio da Silva Fiusa seine Mission in der Brasilien-Mission São Paulo Nord 2002 beendet hatte, nutzte er ein Darlehen des Ständigen Ausbildungsfonds, um ein vier Jahre dauerndes Betriebswirtschaftsstudium zu absolvieren.
Sau khi hoàn tất công việc phục vụ của mình ở Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North vào năm 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa đã dùng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để kiếm tấm bằng bốn năm về ngành quản trị kinh doanh.
Die Frauen absolvieren zwei bis drei Wochen eine strenge, lehrplanbasierte Ausbildung.
Họ theo hết hai đến ba tuần khóa học, khóa huấn luyện dựa trên chương trình giảng dạy nghiêm khắc.
Was für ein Training absolvieren Sie, Sie persönlich, dafür?
Cá nhân anh tập luyện gì, cho việc đó?
BG: Was für ein Training absolvieren Sie, Sie persönlich, dafür?
- Cá nhân anh tập luyện gì, cho việc đó?
Es war ein tolles Gefühl, diese Strecke nicht nur absolvieren, sondern im Endspurt sogar noch etwas zulegen zu können.
Đó là một cảm giác tuyệt vời là tôi không chỉ có thể chạy đua mà còn chạy nhanh hơn khi gần tới đích.
Stell ein Projekt auf, das dir hilft, das anzuwenden, was du über das Absolvieren einer Ausbildung gelernt hast.
Tạo ra một dự án mà sẽ giúp em áp dụng điều em học được về việc đạt được học vấn.
Bedingungen für andere, die das Programm Mein Fortschritt absolvieren möchten
Những Đòi Hỏi về Sự Tiến Triển Cá Nhân cho Những Người Muốn Thực Hiện Chương Trình này
* „Willenskraft, Entschlossenheit und Motivation, effektive Planung und Zielsetzung sind notwendig, aber sie reichen letztlich nicht aus, unsere irdische Reise erfolgreich zu absolvieren.
* “Ý chí, quyết tâm và động cơ thúc đẩy của cá nhân, sự hoạch định hữu hiệu và mục tiêu đề ra đều cần thiết nhưng cuối cùng không đủ để chúng ta hân hoan hoàn thành cuộc hành trình hữu diệt này.
Im Pentathlon hatten die Konkurrenten fünf Disziplinen zu absolvieren: Laufen, Weitsprung, Diskuswerfen, Speerwerfen und Ringkampf.
Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật.
„An der Universität, an der ich studierte, gab es eine Bestimmung, die es den Studenten, die Schulden hatten, verbot, Prüfungen zu absolvieren.
“Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Wir empfehlen Ihnen jedoch, zuerst die Analytics Academy-Kurse Google Analytics für Anfänger und Google Analytics für Fortgeschrittene zu absolvieren, um sich auf die Prüfung vorzubereiten.
Tuy nhiên, trước khi làm bài kiểm tra, bạn nên xem lại tất cả tài liệu được trình bày trong các khóa học Google Analytics cho người mới bắt đầu và Google Analytics nâng cao của Học viện Analytics.
Hierzu zählen etwa die Beschaffung oder Entgegennahme der tatsächlichen Prüfungsfragen im Voraus, das Einreichen von wissenschaftlichen Texten anderer Autoren als eigene Arbeiten und die Inanspruchnahme von Dienstleistungen für das Absolvieren von Prüfungen.
Các phương tiện này bao gồm nhận được trước các câu hỏi thật trong đề kiểm tra, thuê người viết luận văn hoặc dịch vụ làm bài kiểm tra hộ.
„Marie und ich hatten uns eingeredet, dass ich mein Medizinstudium nur absolvieren konnte, wenn sie weiter berufstätig blieb.
“Marie và tôi đã thỏa thuận với nhau rằng bà phải tiếp tục đi làm để cho tôi học xong trường y khoa.
Sie absolvieren Ihr Praktikum direkt bei unserer Gründerin, Jules Ostin.
Khóa thực tập của ông sẽ cùng với người sáng lập, Jules Ostin. "
Und so ist SMSen wirklich der Beweis für eine Gratwanderung, die junge Leute heute absolvieren, natürlich nicht bewusst, aber es ist eine Erweiterung ihres sprachlichen Repertoires.
Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ.
Wer von der Mission nach Hause kommt, soll dazu angehalten werden, in der Kirche aktiv zu bleiben, eine Ausbildung zu absolvieren, sich berufliche Fertigkeiten anzueignen und sich darum zu bemühen, eine Partnerin bzw. einen Partner für die Ewigkeit zu finden.
Tất cả những người truyền giáo mà được giải nhiệm đều phải được khuyến khích khi họ trở về nhà là luôn luôn tích cực trong Giáo Hội, bảo đảm việc học hành, đạt được một kỹ năng làm việc và cố gắng hướng đến việc tìm kiếm một người bạn đồng hành vĩnh cửu.
Willenskraft, Entschlossenheit und Motivation, effektive Planung und Zielsetzung sind notwendig, aber sie reichen letztlich nicht aus, unsere irdische Reise erfolgreich zu absolvieren.
Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và động lực của cá nhân, việc hoạch định và đặt mục tiêu một cách hữu hiệu đều cần thiết nhưng cuối cùng không đủ cho chúng ta để hoàn tất cuộc hành trình trên trần thế này một cách thành công.
Sind sie genetisch zu stark geschädigt, um die Reise nach Südafrika und zurück zu absolvieren?
Liệu có phải do bị khuyết tật về mặt di truyền nên chúng đến trú đông ở miền Nam Châu Phi?
Dem Trainer Tunoa Lui standen darüber hinaus etliche Spieler der U-20-Mannschaft nicht zur Verfügung, da diese zu dieser Zeit High-School-Prüfungen zu absolvieren hatten.
Samoa thuộc Mỹ cũng không thể gọi được các cầu thủ U-20 vì hầu hết họ lúc đó đang trong kỳ thi trung học.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolvieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.