absteigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absteigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absteigen trong Tiếng Đức.

Từ absteigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là xuống xe, xuống, đi xuống, ra, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absteigen

xuống xe

(to dismount)

xuống

(dismount)

đi xuống

(get down)

ra

(set)

hạ

(get down)

Xem thêm ví dụ

Wofür musste ich denn so eilig von einer speckigen Chinesin absteigen?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
Ein echter Mann würde absteigen.
Nếu là một người đàn ông, hãy xuống ngựa.
Auch hier wird nur Licht bestimmter Farben aufgenommen, wenn Elektronen auf- und absteigen, auf- und absteigen.
và một lần nữa,chúng chỉ thu hút ánh sáng với những màu cụ thể khi điện tích nhảy lên và rớt xuống nhảy lên và rớt xuống
Möchten Sie absteigen, Mr Phillips?
Ông muốn leo xuống không, ông Phillips?
Absteigen.
Xuống ngựa.
Ich höre den Händlern und Sternenpiloten zu, die hier absteigen.
Em nghe từ tất cả các lái buôn và phi công đi ngang qua đây.
Langsam absteigen, Wade.
[ Dan ] Bước xuống từ từ, Wade.
In so einer Absteige fand ich Sie das erste Mal.
Lần đầu tôi tìm thấy cậu là cũng ở 1 quán như thế này.
Absteigen, Männer.
Xuống thôi, quý vị.
Wo ich ihn auch finde, ob in einem Hinterhof oder einer Absteige, es gibt immer eine Liste.
Bất cứ nới nào tôi tìm ra nó, bất cứ là hẻm cũ hay nhà, lúc nào cũng có một danh sách.
In welchem Ihrer Hotels sollte ich absteigen?
Bà nghĩ tôi nên qua đêm ở khách sạn nào?
Ich bin nicht mehr der Typ Frau, der in einem billigen Motel absteigen würde.
Em không còn là hạng phụ nữ chịu ngủ trong nhà nghỉ rẻ tiền nữa.
Rob, ich schlage vor, dass du allein absteigst.
Rob, tôi nghĩ anh nên xuống đây đi.
Hoffentlich geht das Ding nicht los, während ich absteige.
Hy vọng thứ này đừng cướp cò trong khi tôi leo xuống.
Ist mir auch egal, aber wenn du vom Hamsterlaufrad absteigen willst...
Tôi thực sự không quan tâm, nhưng ông đang cản trở công việc.
Absteigen!
Xuống ngựa!
So, Maudie, hier musst du absteigen.
Rồi, Maudie, em đi tới đây là đủ rồi.
Absteigen.
Vui vẻ đủ rồi.
Das ist eine billige Absteige.
Nhà người di cư, xập xệ?
Ok, Rob, du musst unbedingt absteigen.
Rob, anh phải cố gắng đi xuống.
Ich werde im Mayfair-Hotel absteigen.
Anh sẽ ở khách sạn Mayfair.
Das war keine Absteige.
Căn hộ không tởm lợm.
Wenn er stärker wird, können wir wieder absteigen.
Ý tôi là, nếu có chuyện gì, ta vẫn luôn có thể quay trở lại.
Hat diese Absteige eine Bar?
Cái này cậu cũng lấy nốt à?
Bis 1998 konnte man sich in dieser Spielklasse halten, musste dann allerdings wieder absteigen.
Đội được tham gia giải đấu năm 2008, nhưng sau đó rút lui.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absteigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.