abwechslungsreich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abwechslungsreich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abwechslungsreich trong Tiếng Đức.
Từ abwechslungsreich trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác biệt, đa dạng, khác nhau, đủ loại, nhiều vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abwechslungsreich
khác biệt(varied) |
đa dạng(varied) |
khác nhau(varied) |
đủ loại(varied) |
nhiều vẻ(varied) |
Xem thêm ví dụ
Ohne Frage kann man das Familienstudium mit ein wenig Phantasie lebendig und abwechslungsreich gestalten. Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú. |
Manches davon ist die Idee von Medien -- Medien als Skulptur, etwas was die Skulptur frisch hält, und abwechslungsreich, indem man einfach die Medien erneuert aus denen die Skulptur besteht. Và một vài trong số đó là ý tưởng tạo truyền thông truyền thông như một công trình điêu khắc, thứ gì đó sẽ giữ công trình luôn mới mẻ và thay đổi, bởi chỉ cần tạo ra các phương tiện làm vật liệu cho điêu khắc . |
So wird die wenig abwechslungsreiche braune Zeichnung der Eulenfalter durch auffallend große Augenflecke belebt. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Einige dieser Tücher tragen schöne, abwechslungsreiche Muster. Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo. |
Durch eine Erweiterung deines Wortschatzes werden deine Darlegungen abwechslungsreicher. Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng. |
Aber die Wahl war die ihre, und unser Publikum mauserte sich schnell zu Wählern der ergiebigsten und abwechslungsreichsten Kost, die wir anbieten konnten. Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng, và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món "ăn kiêng" giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp. |
Wodurch wird das Leben abwechslungsreich und interessant, und wovon war ein Japaner beeindruckt, der Südafrika besuchte? Điều gì làm cho đời sống đầy màu sắc và thú vị, và một người Nhật viếng thăm xứ Nam Phi đã cảm khích về điều gì? |
18 Die Bibel hilft uns auch dadurch, Streß zu reduzieren, daß sie zu einem abwechslungsreichen und ausgeglichenen Leben ermuntert. 18 Có một lời khuyên khác của Kinh-thánh cũng giúp chúng ta làm giảm thiểu sự căng thẳng thần kinh, ấy là chúng ta nên có một đời sống nhiều thay đổi và thăng bằng. |
Manche Familien laden gelegentlich andere Familien zum gemeinsamen Studium ein, wodurch es interessanter und abwechslungsreicher wird. Một số gia đình còn mời những gia đình khác thỉnh thoảng tham gia vào buổi học, điều này làm cho buổi học càng thú vị đồng thời có nhiều lời bình luận khác nhau. |
In seinem vormenschlichen Dasein muß sein Leben recht abwechslungsreich und äußerst befriedigend gewesen sein. Trước khi làm người, đời sống ngài chắc hẳn vô cùng thú vị. |
14 Wie wir in diesem Abschnitt sehen werden, lehrte Jesus interessant und abwechslungsreich. 14 Như chúng ta sẽ thấy trong phần này, Chúa Giê-su dạy dỗ sinh động và thu hút. |
Dieses verhältnismäßig kleine Gebiet ist landschaftlich äußerst abwechslungsreich. Trong địa dư của vùng nhỏ bé này, chúng ta thấy tương đối có nhiều đặc điểm khác nhau. |
Diese beiden mit dem Computer erstellten Abbildungen sollen es erleichtern, sich die abwechslungsreichen Regionen des Landes der Verheißung vorzustellen. Hai mô hình này do máy vi tính tạo ra có thể giúp bạn hiểu sự đa dạng của các miền và địa hình thiên nhiên của Đất Hứa. |
Zudem wird die Lektion dadurch abwechslungsreicher. Cũng chính là một cách để thêm vào tính đa dạng cho một bài học. |
Passe also deine Begeisterung dem Stoff an, und gestalte den Stoff abwechslungsreich, damit deine begeisterte Vortragsweise in jeder Beziehung ausgeglichen ist. Vậy, hãy tỏ sự hăng hái cho hợp với đề tài, và thay đổi các ý tưởng để cho cách trình bày hăng hái của bạn được thăng bằng từ đầu đến cuối. |
Es gibt viele Möglichkeiten, auch den Lehrervortrag abwechslungsreich zu gestalten. Có những cách để giới thiệu phần trình bày phong phú của giảng viên. |
Um mich abwechslungsreich und genau auszudrücken Để đa dạng và chính xác Để biểu đạt sự hăng hái, cảm xúc, hoặc màu sắc |
Wenn wir häufig bei denselben Menschen vorsprechen, ist es besonders wichtig, sich verschiedene Einleitungen einzuprägen und sie auszuprobieren. Dadurch wird unser Dienst abwechslungsreicher und man kann geschickter und erfolgreicher Gespräche beginnen. Biết và dùng nhiều lời trình bày khác nhau, đặc biệt nếu anh chị phải thường xuyên trở lại rao giảng ở cùng khu vực, sẽ làm thánh chức của anh chị phong phú hơn, đồng thời giúp anh chị uyển chuyển và hữu hiệu trong việc bắt chuyện. |
Unser Gebiet war recht abwechslungsreich: Rinderfarmen, Schaffarmen, Indianerreservationen und viele Kleinstädte und Dörfer. Đây là một khu vực đa dạng, có các trại nuôi bò, các trại cừu, những vùng dành riêng cho người da đỏ, cũng như nhiều thị trấn và làng nhỏ. |
Und unser Gehör nimmt die abwechslungsreiche Sprachmelodie einer sympathischen Stimme wahr; das Rauschen des Windes, wie er durch die Blätter streicht; und das Glucksen eines Babys. Và thính giác của chúng ta nhận ra các âm sắc trong giọng nói của người thân, tiếng gió xào xạc lùa qua những hàng cây, tiếng cười giòn tan của đứa bé. |
Doch der Zauber dieses Landes fängt mit der abwechslungsreichen Landschaft erst an. Nhưng, địa lý đa dạng chỉ là sự khởi đầu của các kỳ quan ở Belize. |
Diese Aktivität wird abwechslungsreicher, wenn jeder Partner zwei oder drei Wörter hintereinander liest. Các anh chị em có thể muốn làm cho sinh hoạt này thêm phần đa dạng bằng cách cho mỗi người trong nhóm đọc một lần hai hoặc ba từ. |
Dieses abwechslungsreiche Programm ist dazu gedacht, nicht nur den Teilnehmern, sondern allen Anwesenden zu helfen, sich im Lesen, im Sprechen und in der Lehrfähigkeit zu verbessern. Chương trình sống động của trường giúp học viên và những người tham dự tiến bộ trong kỹ năng đọc, nói và dạy Kinh Thánh. |
Seid kreativ! Jeder freut sich über abwechslungsreiche Aktivitäten, die die Möglichkeit bieten, andere Leute kennenzulernen und auch Spaß zu haben. Hãy có óc sáng tạo; người ta thích một điều gì đó đa dạng và cho phép họ quen biết những người khác trong khi có thời gian vui thú. |
Aber die Wahl war die ihre, und unser Publikum mauserte sich schnell zu Wählern der ergiebigsten und abwechslungsreichsten Kost, die wir anbieten konnten. Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng, và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món " ăn kiêng " giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abwechslungsreich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.