ábyrgð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ábyrgð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ábyrgð trong Tiếng Iceland.

Từ ábyrgð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trách nhiệm, bảo đảm, bảo hiểm, nhiệm vụ, đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ábyrgð

trách nhiệm

(accountability)

bảo đảm

(warranty)

bảo hiểm

(warranty)

nhiệm vụ

(charge)

đảm bảo

(warrant)

Xem thêm ví dụ

VIÐ berum mikla ábyrgð gagnvart fólkinu í kringum okkur.
Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh.
Meðan jarðvistarþjónusta hans stóð sagði hann að smurðir fylgjendur hans myndu bera á því ábyrgð að útbýta þessari andlegu fæðu.
Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng.
Mirkovich og Cibelli voru þarna á mína ábyrgð.
Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi.
Til að gera mitt besta og standa undir hinni nýju ábyrgð minni sem giftur maður, sagði ég: „Ég veit það ekki ‒ af því að ég er eiginmaður þinn og hef prestdæmið.“
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Hvernig get ég bætt hæfni mína til að framfylgja mikilvægri ábyrgð minni sem heimsóknarkennari?
Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy?
□ Hvað gera öldungarnir þegar biblíunemandi vill taka þátt í þjónustunni á akrinum, og hvaða ábyrgð tekst biblíunemandinn á herðar?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
Verðir eru leiðtogar sem fulltrúar Drottins kalla til þess að bera sérstaka ábyrgð á velferð annarra.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Hvaða ábyrgð hvílir á varðmannshópnum?
Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào?
Bræður, sem prestdæmishafar Guðs berum við ábyrgð sem hirðar.
Thưa các anh em, vì nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta có trách nhiệm chăn dắt.
Þó að þeir hafi ekki mikla reynslu geta þeir fengið þjálfun og orðið hæfir til að taka á sig aukna ábyrgð.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
▪ Myndi ég afþakka aukna ábyrgð (í vinnu eða annars staðar) ef fjölskyldan þyrfti á mér að halda?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Þeir sem ábyrgð bera á velferð okkar setja okkur reglur, allt frá ungaaldri, til að tryggja öryggi okkar.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
(Filippíbréfið 4:13) Þú skalt ekki ímynda þér að þú getir firrt þig ábyrgð þó að þú frestir því að skírast.
(Phi-líp 4:13) Vậy, hỡi các bạn trẻ, các em không nên nghĩ rằng trì hoãn việc báp têm thì sẽ tránh khỏi trách nhiệm.
(1. Tímóteusarbréf 3:10) Ef þeir taka góðan þátt í samkomunum, eru kostgæfir í boðunarstarfinu og sýna öllum innan safnaðarins umhyggju hjálpar það öldungunum að koma auga á hæfni þeirra og meta hvort þeir geti tekið að sér aukna ábyrgð.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.
Ábyrgð sem þau eiga ekki að geta ráðið við.
Không ai phải chịu trách nhiệm về những việc mà họ không vi phạm.
5 Í bréfi sínu til Rómverja lagði Páll áherslu á ábyrgð kristinna manna að vegsama Guð með því að segja öðrum frá trú sinni.
5 Trong thư gửi người Rô-ma, Phao-lô nhấn mạnh đến bổn phận của tín đồ Đấng Christ tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách nói với người khác về niềm tin của mình.
Er það ekki hans ábyrgð að láta það vera að rífa burt góða byggingarefnið og setja annað lélegra í staðinn?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
* Sjá Ábyrgð, ábyrgur, ábyrgðarskylda; Barn, börn; Skírn, skíra — Skírnin ekki fyrir ungbörn; Ungbarnaskírn
* Xem Con Cái; Phép Báp Têm cho Trẻ Sơ Sinh; Phép Báp Têm—Phép báp têm không phải cho trẻ sơ sinh; Trách Nhiệm
En svona miklum sérréttindum og upphefð fylgir ábyrgð.
Nhưng các ân phước cao quí như thế có trách nhiệm đi kèm theo.
Þá tóku þeir sér nafnið vottar Jehóva og öxluðu fúslega þá ábyrgð sem fylgdi því að vera þjónn Guðs á jörð.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
En þeir sem eiga börn gera sér fljótt grein fyrir því að gleðinni fylgir ábyrgð.
Tuy nhiên, những người có con chẳng bao lâu sau nhận thấy rằng ngoài niềm vui, họ còn có trách nhiệm làm cha mẹ nữa.
(b) Hverjum var falin aukin ábyrgð sem hið stjórnandi ráð staðfesti?
(b) Những ai khác đã được giao thêm trách nhiệm và được Hội đồng lãnh đạo cũng công nhận?
Þegar Móse las upp úr ‚sáttmálsbókinni‘ fyrir Ísraelsmenn á sléttunni undir Sínaífjalli gerði hann það til að þeir skildu ábyrgð sína frammi fyrir Guði og ræktu hana.
Khi Môi-se đọc “quyển sách giao-ước” cho dân Y-sơ-ra-ên nghe trong đồng bằng đối diện núi Si-na-i, ông làm thế để họ biết trách nhiệm của mình trước mặt Đức Chúa Trời và chu toàn trách nhiệm ấy.
Mundu að ábyrgð manns skiptir máli.
Xin nhớ khía cạnh quyền hạn.
12 Í fyrsta lagi hafði hver og einn þá ábyrgð að vera vottur Jehóva og prédika fagnaðarerindið um ríkið.
12 Thứ nhất, mỗi người cần phải làm chứng cho Đức Giê-hô-va, rao giảng tin mừng về Nước Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ábyrgð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.