achse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achse trong Tiếng Đức.
Từ achse trong Tiếng Đức có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achse
trụcverb noun Es ist ein unregelmäßiges Objekt, das um seine eigene Achse oszilliert. Nó là một vật thể kỳ lạ, dao động quanh trục của nó. |
Xem thêm ví dụ
Auf der Y-Achse wird die Lautstärke der durchschnittlichen Umgebungsgeräusche der Tiefsee im Verhältnis zur Frequenz angezeigt. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Und wie Sie hier sehen können, auf der horizontalen Achse, haben wir die Anzahl der im Angriff getöteten Personen. oder das Ausmaß des Angriffs. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Die können massig Drehkraft generieren, vor allem, wenn ich die Achsen einkerbe und es mehr Oberfläche gibt. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Fegen Sie mit Y- Achse von hinten nach vorne über zwanzig Zoll ( 20 " - oder 500 mm ) Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Die vertikale Achse zeigt die Tausende von Dollar in heutigen Preisen an. Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại. |
Wenn der Spindel Schwung nicht innerhalb Spezifikation auf der Y- Achse, können wir die mittleren Schrauben sehr kleine Anpassungen in den Schwung- Lesungen während der Drehung und Bogen Wertewandel durch eine vernachlässigbare Menge Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Sobald z- Achse zu Hause ist, entfernen Sie die Halterung Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Jog X- Achse bis zur Mitte des Reise - und Y- Achse, volle negative Reise nach Freiraum bieten Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng |
Nach dem anziehen Überprüfen der Ebene Schraube Wellenmuttern mit einem mehr Durchgang entlang der z- Achse, dass es noch keine Wendung in der Maschine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Wenn Sie weitere Messdaten hinzufügen, werden die Linien und die Y-Achse des Diagramms entsprechend angepasst. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
Zufällig stieß ich auf eine lustigen Burschen, einen Koreaner, der das Ganze auf arabisch präsentieren würde und somit optimal zur ́Achse des Bösen ́ passte. Tôi tình cờ tìm thấy một chàng trai vui tính để trình bày nó bằng tiếng Ả Rập, một người Hàn Quốc chính gốc, một người thích hợp hoàn hảo cho bộ phim " Trục của quỷ " |
Die Y-Achse zeigt ihre Wurffähigkeit. Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ. |
Die Achsen sollten nicht verschoben werden, bis alle Cosmoline entfernt wurde Các trục này nên không được di chuyển cho đến khi tất cả Cosmoline đã bị loại bỏ |
Und hier könnt ihr sehen, es dreht sicht nur um die vertikale Achse, einfach Kreise. Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. |
Daher können wir die Tischoberfläche verwenden, B- Achse Parallel zur Y- Achse festlegen 0 Zurück, die B und C- Achsen, montieren Sie Ihre Anzeige auf der Spindel, und z- Achse stürzen, um das Gesicht der Tabelle anzugeben Zero trở về B và C- trục, gắn kết của bạn chỉ trên trục chính, và mang lại Z- axis để chỉ mặt bàn |
Außerdem haben drei Jungs die schon seit Jahren in L. A. arbeiten, ein Iraner, ein Palästinenser und ein Ägypter einen Comedy Act mit dem überaus passenden Namen ́Achse des Bösen ́ gegründet. Cũng phải kể đến, ba chàng trai làm việc nhiều năm tại Los Angeles một người, Iran, một người Palestine và một người Ai Cập thực hiện vở diễn hài có tên:: " Trục của quỷ " |
Selbst zur Zeit des Komponisten diente Vivaldis Musik als Zerstreuung für alle, nicht nur für den wohlhabenden Adel -- eine Methode, die 300 Jahre später immer noch funktioniert, und Vivaldis Musik hört sich noch immer wie ein trabendes Pferd auf Achse an. Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu có. 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu. |
B- Achse Ausgangsposition sucht das Gesicht Tabelle parallel zu den X / Y- Ebene und C- Achse Ausgangsposition sucht die Tisch T- Nuten- Parallel zur X- Achse Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Jog X- Achse von End- to- End, stoppen in der Mitte, um X- Achse Roll zu überprüfen Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
Und jetzt habe ich das Prokopfeinkommen auf dieser Achse. Bây giờ tôi đặt thu nhập trên đầu người ở trục này |
Die vertikale Achse zeigt das Wachstum pro Jahr an, 0 Prozent pro Jahr, 1 Prozent pro Jahr, 2 Prozent pro Jahr. Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm. |
Es schien, als würde sich immer in der kältesten Nacht des Monats ein Achsenbruch ereignen, und dann mußte ich losziehen und mich auf einem Schrottplatz nach einer neuen Achse umsehen. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
Sie liegen beide auf derselben Höhe unter der X- Achse. Chúng đều cùng mắc bên trên trục hoành. |
Wenn Sie an den Strängen am Anfang des Knotens ziehen, dann werden Sie sehen, dass die Schleife sich entlang der Achse der Schuhe ausrichtet. Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.