Achtung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Achtung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Achtung trong Tiếng Đức.
Từ Achtung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chú ý, kính trọng, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Achtung
chú ýverb Echo-7-Kilo, Achtung, Feind nähert sich Ihrer Position von allen Seiten. Echo 7 Kilo chú ý, kẻ địch đang tiến về phía các anh từ nhiều hướng. |
kính trọngnoun Und mögen wir in unserem Umgang mit ihnen Achtung an den Tag legen. Khi giao tiếp với họ, chúng ta có thể cho thấy lòng kính trọng đối với họ. |
coi chừnginterjection Zu Ihrer Linken, Achtung. Bên trái, cô gái, coi chừng! |
Xem thêm ví dụ
Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Tatsächlich ist bei vielen der Glaube an Gott und die Achtung vor der Bibel geschwunden (2. (Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh. |
Die meisten Simbabwer haben tiefe Achtung vor der Bibel und bestehen oftmals darauf, dass sich ihre Kinder bei biblischen Gesprächen dazusetzen und zuhören. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Dadurch, daß wir dem „Namen“ Jesu — seiner hohen Stellung oder Gewalt — die gebührende Ehre und Achtung erweisen, reihen wir uns unter diejenigen ein, auf die die Worte zutreffen: ‘Jede Zunge erkenne offen an, daß Jesus Christus Herr ist zur Verherrlichung Gottes, des Vaters’ (Philipper 2:11). Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11). |
Achtung! và dừng lễ kỷ niệm lại. |
30 Für junge Leser: Achtung, Ehrgeiz ist gefährlich! 30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng! |
Manche, die so gehandelt haben — seien sie Älteste gewesen oder nicht —, haben ein für allemal die Einheit ihrer Familie zerstört und die Liebe und Achtung der Versammlung sowie das Wohlgefallen Jehovas eingebüßt, ja das Wohlgefallen desjenigen, der uns Kraft verleihen kann, loyal zu bleiben und jeder Versuchung Satans zu widerstehen (Jesaja 12:2; Philipper 4:13). Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
● Wie hat Jehova passenderweise große Achtung vor seinem eigenen Namen bewiesen, während er das Böse zugelassen hat? ● Trong khi cho phép sự gian ác, Đức Giê-hô-va đã bày tỏ tôn trọng đúng cách danh riêng của Ngài như thế nào? |
Achtung, Achtung. Giàn khoan chú ý. |
Außerdem werden sie feststellen, ob er wirklich Wertschätzung für die Wahrheit hat und die nötige Achtung vor Jehovas Organisation zeigt. Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không. |
5 Viele Bibelübersetzer haben hohe Achtung vor dem göttlichen Namen bewiesen und ihn in ihrer Übersetzung durchweg gebraucht. 5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ. |
Wenn du dir einen grundlegenden Überblick über die verschiedenen Teile der Bibel verschaffst, so wird dir dies helfen, zu verstehen, weshalb sie jahrhundertelang in so hoher Achtung gestanden hat. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Natürlich leistet ein Ältester, der Achtung verdient, auch seinen eigenen Beitrag, so wie Nehemia auch selbst am Wiederaufbau der Mauern Jerusalems mitarbeitete (Nehemia 5:16). (Hê-bơ-rơ 13:17) Tất nhiên, một trưởng lão đáng trọng cũng phải làm phần việc riêng của mình, cũng như chính Nê-hê-mi tham gia vào việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem. |
15 Achtung vor dem Eigentum anderer trägt ebenfalls zur Einheit der Versammlung bei. 15 Tôn trọng tài sản của người khác góp phần vào sự hợp nhất trong hội thánh. |
Wie zeigte Jesus, dass die religiösen Führer keine Achtung vor dem Leben hatten? Lời của Chúa Giê-su cho thấy các thầy kinh luật và người Pha-ri-si không xem trọng sự sống ra sao? |
Bekundet jemand Achtung vor Gottes Wort, wenn er nicht danach lebt? Nếu một người không sống theo Kinh-thánh thì y có lòng kính trọng sách đó không? |
Durch passende Kleidung und richtiges Verhalten bei unseren Zusammenkünften beweisen wir Achtung vor Jehova Gott, seiner Anbetung und unseren Glaubensbrüdern. Qua lối phục sức và tư cách thích hợp tại các buổi họp, chúng ta làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự thờ phượng Ngài, đồng thời tỏ lòng trân trọng đối với các anh em đồng đạo. |
In vielen Ländern ist das Rechtswesen dermaßen kompliziert, ungerecht, voreingenommen und inkonsequent, dass mangelnde Achtung vor dem Recht gang und gäbe ist. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Achtung, Schwestern! Cẩn thận chị em ơi! |
Achtung, an alle Mitarbeiter: Mọi người chú ý. |
Wahre Christen haben Achtung vor Gottes Wort Tín đồ đạo Đấng Ki-tô tôn trọng Lời Đức Chúa Trời |
(b) Was kann uns verraten, ob wir wirklich allen Brüdern und Schwestern ehrlich Achtung entgegenbringen? (b) Làm thế nào chúng ta có thể biết mình thật lòng kính trọng tất cả các anh chị? |
Es ist der dritte Track aus dem Album Achtung Baby und wurde im Februar 1992 als dritte Single des Albums veröffentlicht. Đây là ca khúc thứ 3 trong album Achtung Baby (1991), sau đó trở thành đĩa đơn thứ ba của album này vào tháng 2 năm 1992. |
Achtung! Coi chừng! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Achtung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.