acı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ acı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đắng, cay, chát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acı
đắngadjective Aynı pınardan hem tatlı hem de acı su çıkamaz. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
cayadjective Yemeğin tadını çok beğenmiştim ama öyle acıydı ki hıçkırık tutmuştu. Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
chátadjective |
Xem thêm ví dụ
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Kornelius’un içten duası Petrus’un onu ziyaret etmesine yol açtı Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
Otomatik Aç/Kapat Bật/tắt tự động |
Onlardan birçoğu, acıların her zaman insan hayatının bir kısmı olacağını düşünüyor. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Eğer tasarrufu gelecekteki zevk karşılığında halihazırdaki acı olarak alırsak, sigara da bunun tam zıddı. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Onlar hastalık, sıcak, bitkinlik, soğuk, korku, açlık, acı, şüphe ve hatta ölümle uğraşmışlardı. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
On dokuzuncu yüzyılda, Fransa'daki dine bakılmaksızın herkese eşit vatandaşlık tanıma politikası, (özellikle Orta ve Doğu Avrupa'dan) Yahudilerin bu ülkeye göç etmesine yol açmıştır. Trong thế kỷ XIX, các chính sách của nước Pháp về quyền lợi công bằng cho tất cả công dân bất kể tôn giáo nào đã dẫn tới sự nhập cư ồ ạt của người Do Thái (đặc biệt là người Do Thái đến từ Đông Âu và Trung Âu). |
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Pencereyi sen mi açtın? Con có mở cửa sổ không? |
Ayrıca hangimiz sevdiğimiz birini kaybetmenin yol açtığı büyük acı ve boşluğu yaşamadık? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Fakat bir pazar günü ibadette bakış açımı tamamen değiştiren bir şey öğrendim. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Ağzınızı o kadar çok açın ki kare şekline gelsin. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
" İnsanlar ve hayvanlar arasında farklılıklar olabilmesine rağmen, her ikisi de acı çekebilme yeteneğine sahiptir. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
Yehova, ‘yol gösteren düşünüşüyle ve terbiyesiyle’ yetiştirilmiş gençlerin gizlice yanlış şeyler yaptıklarını gördüğünde bugün de çok acı çekiyor olmalı (Efesoslular 6:4). Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Ayrıca her birimiz hastalanıyoruz, acı çekiyoruz ve sevdiklerimizi kaybediyoruz. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Ben acı bir sesle bağırmaya geriye doğru atladı ve salonun içine yuvarlandı Jeeves sorunun ne olduğunu görmek için onun den çıktı. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Aç kapıyı! Mở cửa ra! |
Acı içinde değişti. Nó đã thay đổi kinh khủng. |
" Fakirler, ilk acı çekenlerdir, ama aynı zamanda ilk yardım edenlerdir de. " " Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " |
Tövbe eden ve cemaate geri alınan kişilere bakış açımız ne olmalı? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
Eskiden yaşamış imanlı bir adam olan Eyub çok acı çekti. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
Acı olmayacak. Sẽ không còn đau đớn. |
Zamanla, fırtınadan sonra çiçeğin yaptığı gibi, başlarını acıların içinden yukarı doğru kaldırıp hayattan yeniden sevinç ve doyum duyabilirler. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
Gözlemi şöyle: “Birinci yüzyılda sıkı tutulan ahlak standartları konusundaki daha sonra gelişen gevşeme, doğal olarak bu dinin dünyaya uymasına yol açtı.” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Bazen o kapıyı açtı, bir dahaki sefere o aile üzerinde alacağını düşündü o daha önce olduğu gibi düzenlemeler. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.