adi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ adi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thường, tầm thường, bình thường, thông thường, tục tĩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adi
thường(common) |
tầm thường(scurvy) |
bình thường(customary) |
thông thường(customary) |
tục tĩu(obscene) |
Xem thêm ví dụ
Senin adi fahişenim. Em là con điếm thối nhất của anh! |
En son kitabimin, bir onceki kitabimin adi " Her Seyi Bilen " idi, ve A'dan Z ́ye Britannica ansiklopedisini okuyup dunyadaki her seyi ogrenmeye calisarak gecirdigim seneyi anlatiyordu. Daha dogrusu A- aktan, yani Dogu Asya muzik turunden Zwyiec'e kadar... Onun ne oldugunu aciklarsam kitabin sonunu soylemis olurum. Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết. |
Biri, mecburiyetten ve hoşnutsuz bir tutumla cezasını çeken bir adi suçlu. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Onlar, bedensel olarak temiz görünebilirler, fakat dilleri adi ve kaba sözcüklerle doludur. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Yaşamayı hak etmiyorsun adi kaltak! Bà không xứng đáng được sống, đồ cặn bã. |
Seni adi herif. Một lũ khốn nạn. |
Adi çingene. Thằng Gypsy đần độn. |
Adi Glen. Lão ấy tên Glen. |
Adi herif. Tên khốn này. |
Adi herifi gidip öldürelim. Hãy tiêu diệt thằng chó này. |
Sakın yutayım deme adi herif. Đừng nhai. Đồ khốn. |
Bu, adi hırsızlık değil. Đây không phải là ăn cắp vặt. |
Ve adi, iğrenç bir insansınız. Và là một con người đê tiện và đáng khinh bỉ. |
Biz de mezmur yazarı gibi Yehova’ya şu dilekte bulunalım: “Gözümü adi şeylerden çevir.” Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”. |
Emin değilim. İdare, adi hırsızlıklara bakmıyor. Tôi thực sự không chắc.Văn phòng này không giải quyết chuyện ăn cắp vặt. |
Kesinlikle adi bir herif. Ảnh rõ ràng là một tên vô lại. |
Adi herif, dijital ağa bağlı her şeye giriyor. Thứ khỉ gió này có thể truy cập vào mọi thứ nối mạng... |
Çünkü o kadin pesinde kosan adi herifin teki. Vì ông ấy là tên sở khanh lăng nhăng. |
Adi herif, hileci.. Ông là đồ khốn, đồ dối trá... |
Adi bir Missouri çetesi tarafından savaşta öldürüldü. Nó đã bị những tên vô lại Missouri giết chết trong Cuộc chiến Biên giới. |
Karına söyle, o adi Küçük Şeytan'ı Kralın Toprakları'na geri göndersin. Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy. |
Bu arada, adI niye Eskimo Joe? Mà sao hắn lại được gọi là Eskimo Joe? |
Bazı insanlar her zaman adidir. Một số người mãi mãi là đồ vô lại. |
Şu adi herifi, Gil Dong'u yakalamalıyız! Chúng ta phải bắt tên khốn Gil Dong đó! |
Tanrıların utanmazca yaptıkları şeyler çoğu zaman antik tiyatrolarda coşkuyla alkışlanırdı ve onlara tapınanlara da en adi tutkularını gerçekleştirme hakkı verirdi. Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.