adnotacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adnotacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adnotacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ adnotacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ghi chú, chú thích, lời chú thích, chú giải, lời chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adnotacja

ghi chú

(note)

chú thích

(footnote)

lời chú thích

(comment)

chú giải

(comment)

lời chú giải

(comment)

Xem thêm ví dụ

ogólna tontyna sporządzona 46 lat temu przed śmiercią jej małżonka oraz dołączonych do niej 635 zmian, adnotacji, poprawek i listów intencyjnych spisanych na przestrzeni kolejnych dekad.
Nó gồm bảo hiểm nhân thọ được làm trước khi chồng bà ấy qua đời 46 năm về trước, với 635 lần hoàn thiện, chú giải, hiệu chỉnh, và những lá thư mong muốn thực thi trong suốt những thập kỷ sau đó.
Po ukazaniu się nowej pieśni na koniec zebrania służby zostanie zaplanowane jej zaśpiewanie. W programie zebrania pojawi się wtedy odpowiednia adnotacja.
Khi một bài hát được đăng thì bài hát ấy sẽ được xếp vào cuối chương trình của Buổi họp công tác và có một ghi chú “bài hát mới.
Wiele starożytnych umów i listów handlowych kończyło się adnotacjami od sekretarza, w których poświadczał, iż sporządził ten dokument ze względu na brak umiejętności zleceniodawcy.
Ở cuối nhiều khế ước và thư từ thương mại cổ có lời ghi chú trong đó người thư ký chứng nhận rằng ông đã viết văn bản vì người ủy nhiệm ông làm công việc này không biết viết.
Nawet, jeśli osoba wykorzystująca seksualnie czy fizycznie dziecko podlegała sądowi kościelnemu, a potem przywrócono tej osobie prawa członka lub ponownie ją ochrzczono, przywódcy nie powinni powoływać takiej osoby na żadne stanowisko związane z pracą z dziećmi czy młodzieżą, chyba że Rada Prezydenta Kościoła usunie z rejestrów członkowskich adnotację o tym wykroczeniu.
Ngay cả nếu một người đã lạm dụng tình dục hay thể xác nơi một trẻ em mà chịu kỷ luật của Giáo Hội và sau này được phục hồi vai trò tín hữu trọn vẹn hay được báp têm lại, thì những vị lãnh đạo cũng không nên kêu gọi người này vào bất cứ chức vụ nào mà làm việc với trẻ em hay giới thanh thiếu niên trừ phi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho phép loại bỏ lời chú thích trên hồ sơ tín hữu của người đó.
Urzędnik ten przetrzymywał więc nasze paszporty przez cały rok, by w końcu oddać z adnotacją zezwalającą na pobyt.
Ông Haxworth giữ hộ chiếu của chúng tôi khoảng một năm, và cuối cùng chúng được trả về với con tem đề chữ “Được phép nhập cảnh”.
W ramach naszych działań w kierunku zachowania przejrzystości kopie otrzymywanych przez nas zawiadomień prawnych mogą być wysyłane do organizacji Lumen project celem publikacji i dokonania adnotacji.
Là một phần trong nỗ lực duy trì minh bạch của chúng tôi, bản sao của mỗi thông báo pháp lý mà chúng tôi nhận được có thể được gửi đến dự án Lumen để xuất bản và chú thích.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adnotacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.