aðstaða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aðstaða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðstaða trong Tiếng Iceland.

Từ aðstaða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tình hình, địa điểm, tình thế, vị trí, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aðstaða

tình hình

địa điểm

tình thế

vị trí

đính kèm

Xem thêm ví dụ

Öll þessi aðstaða er skilvinda.
Cả cơ sở này là một máy ly tâm.
Þessi nýja aðstaða var vígð 31. október 2009.
Những cơ sở mới này bắt đầu đi vào hoạt động vào ngày 31-10-2009.
Tímóteusarbréf 4:8) Páll var þannig að benda á það sem nútímamenn eru farnir að viðurkenna, nefnilega að aðstaða til og ástundun lækninga og líkamsþjálfunar er engin trygging fyrir virkilega heilnæmu líferni.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
17 Í fyrstu virtist aðstaða Júdamanna vonlaus.
17 Thoạt tiên, những người Giu-đa ở trong một cảnh ngộ tuyệt vọng.
(Matteus 24: 21, 22) Aðstaða þjóna Guðs nú á dögum verður svipuð þeirri sem Nói og fjölskylda hans voru í meðan flóðið stóð yfir.
Tình thế của các tôi tớ thời nay của Đức Chúa Trời lúc đó sẽ giống như tình thế Nô-ê và gia đình sống sót qua Trận Nước Lụt.
Það er örugg aðstaða á vegum MI6 falin innst í byggingunni.
Đó là 1 cơ sở an ninh mức độ Alpha của MI6 được xây sâu trong tòa kiến trúc đó.
(Jesaja 29:10, 13; Matteus 15:8, 9; Rómverjabréfið 11:8) Nú á dögum er komin upp svipuð aðstaða og var á tímum Jesaja — núna í kristna heiminum, trúarskipulagi á heimsvísu sem segist vera fulltrúi Guðs.
Ngày nay cũng vậy, có một tình thế giống như tình thế trong thời của Ê-sai—lần này là trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, một tổ chức tôn giáo thế giới tự xưng là đại diện cho Đức Chúa Trời.
Veitti auður Salómons og aðstaða honum lífsfyllingu og tilgang í lífinu, og fannst honum hann hafa áorkað einhverju?
Sự giàu có và những gì tiền tài mua được có đem lại sự thỏa mãn sâu xa, một cảm tưởng thành công thật sự, và ý nghĩa cho đời sống ông không?
Við verðum oft svo upptekin af þeirri skynvillu að það sé eitthvað rétt utan okkar seilingar sem muni færa okkur hamingju: Betri aðstaða fyrir fjölskylduna, betri fjárhagsstaða eða lok erfiðleikatímabils.
Chúng ta thường nuôi ảo tưởng rằng có một điều gì đó ngoài tầm tay với của mình mà sẽ mang đến hạnh phúc cho chúng ta—một hoàn cảnh gia đình tốt hơn, một tình trạng tài chính tốt hơn, hoặc thử thách gay go được chấm dứt.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðstaða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.