akcja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akcja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akcja trong Tiếng Ba Lan.

Từ akcja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hành động, Cổ phần, cổ phần, vận đng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akcja

hành động

noun

Przy bezmyślnych grach akcji pewnie tak nie jest.
Nó không có cảm giác như chơi những game hành động vô nghĩa.

Cổ phần

noun

Pańskie akcje nie przekroczyły nigdy ceny 31 dolarów za jedną.
Cổ phần của ông chưa bao giờ vượt quá giá 31 đô một cổ phần.

cổ phần

noun

On jest jedyną osobą, z taką ilością akcji.
Nó là người duy nhất có nhiều cổ phần như thế.

vận đng

noun

Xem thêm ví dụ

13 Weź udział w akcji niesienia pomocy.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
Niespełna trzy miesiące później do akcji wkracza 30 000 zbrojnych pod dowództwem namiestnika Syrii Cestiusza Gallusa.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
6 Paweł pomógł Koryntianom zrozumieć, dlaczego akcje niesienia pomocy są jednym z aspektów ich służby dla Jehowy.
6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Zorganizowana akcja pomocy
Công việc cứu trợ được tổ chức
Pewnego razu o naszej akcji powiadomiono celnika, który zażądał, żebyśmy opuścili pociąg, a literaturę przynieśli do jego przełożonego.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Do końca września rynek akcji odzyskał około połowy wcześniej poniesionych strat.
Vào cuối tháng chín, các cổ phiếu đã phục hồi khoảng một nửa số tổn thất của chúng.
Akcja rozgrywa się na fikcyjnych kontynentach: Westeros i Essos i przedstawia losy wojny bogatych rodzin szlacheckich o Żelazny Tron Siedmiu Królestw.
Phim lấy bối cảnh tại vùng lục địa hư cấu Westeros và Essos, tại đây đã diễn ra những cuộc đấu tranh quyền lực giữa các gia đình quý tộc khi họ chiến đấu để tranh giành Ngai báu sắt của Bảy Vương Quốc.
Do wyboru są gry akcji, przygodowe, strategiczne, a także quizy.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
W Google Finance możesz obserwować kursy akcji i wykresy notowań w czasie rzeczywistym oraz czytać wiadomości finansowe.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Ale wojna to nie miejsce na zażywanie halucynogenów, więc przysiągłem sobie, że nie będę ich brał przed akcjami.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
Sprawa Lini lotniczych Regis zupelnie rujnuje moje akcje.
Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu của tôi.
W ostatnich latach niektóre giełdy wprowadziły całkowicie elektroniczny system dokonywania transakcji, umożliwiający kupno lub sprzedaż akcji niemal natychmiast po złożeniu zlecenia w biurze maklerskim.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
Akcja dzieje się w Moskwie w latach 30.
Ông sống ở Moscow vài năm trong thập niên 1930.
Posłużyłoby to cenom naszych akcji.
Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần.
Spieprzyłeś naszą akcję.
Mày làm nổ tung cả kế hoạch.
Po analizie dotychczasowych wyników sam przystąpiłem do akcji.
Nên quan sát việc này, nghiên cứu một chút về chúng và đây là lúc tôi bắt tay vào
Inni razem z bardziej doświadczonymi osobami biorą udział w akcjach niesienia pomocy ofiarom klęsk żywiołowych.
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ.
Por. Armitage podzielił się ze mną swoimi zastrzeżeniami dotyczącymi pewnych zdarzeń, do których doszło podczas panów wspólnej akcji.
Nhưng thiệt hại này khiến tôi lo nghĩ
Losowanie jest po prostu częścią akcji reklamowej, bezstronnym sposobem wskazania, kto ma otrzymać nagrodę lub nagrody.
Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng.
Nieobsługiwana akcja: %
Hành động không được hỗ trợ: %
Jednakże krytyce poddawane są często pełne przemocy gry akcji, na przykład tak zwane strzelanki.
Tuy nhiên, một số trò chơi hành động, chẳng hạn như những loại được gọi là “bắn chết bỏ”, thường bị chỉ trích vì có tính chất hung bạo.
Ponieważ Internet pozwala w bardzo prosty sposób obracać papierami wartościowymi, a poza tym umożliwia dostęp do danych zarezerwowanych dawniej jedynie dla maklerów i fachowców, wielu inwestorów indywidualnych postanowiło poświęcić cały swój czas na kupno i sprzedaż akcji tą właśnie drogą.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Przeznaczam to oczywiście na moją akcję dobroczynną.
Hẳn nhiên, nó sẽ vào hoạt động từ thiện của tôi
Wiem, że to twoja pierwsza akcja, ale zmężniej.
Anh biết đây là trận đầu của em, nhưng mà đàn ông lên đi, được không?
Do zamknięcia giełdy akcje Tritak spadły do 4 $.
Tritak giảm xuống $ 4, sau khi đóng cửa sàn giao dịch.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akcja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.