Akku trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Akku trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Akku trong Tiếng Đức.

Từ Akku trong Tiếng Đức có nghĩa là pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Akku

pin

noun

Ich weiß nicht, wie lang der Akku hält.
Em không chắc là pin sẽ trụ được đến lúc nào.

Xem thêm ví dụ

Sie können den Akku schonen, indem Sie die Tastaturtöne und -vibration deaktivieren.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
Dank meinem Vater habe ich einen Extra-Akku.
Bố tớ cứ nằng nặc bắt tớ mang pin dự phòng.
Akku bei 1%!
Pin chỉ còn 1%
Zum vollständigen Deaktivieren einer App, einschließlich aller Hintergrunddienste, die möglicherweise den Akku belasten, können Sie das Beenden der App erzwingen.
Tuy nhiên, để tắt hoàn toàn một ứng dụng, kể cả những dịch vụ chạy ở chế độ nền có khả năng đang sử dụng pin, bạn có thể buộc dừng ứng dụng đó.
Ich weiß nicht, wie lang der Akku hält.
Em không chắc là pin sẽ trụ được đến lúc nào.
Ein undichter Akku darf nicht mit Feuer in Kontakt kommen, da er sich entzünden oder explodieren kann.
Để pin bị rò rỉ tránh xa lửa vì có nguy cơ bốc cháy hoặc gây nổ.
Wenn der Akku des Smartphones fast komplett leer ist und dann aufgeladen wird, fühlt sich das Gerät oder der Pixel Stand unter Umständen besonders warm an.
Nếu sạc điện thoại khi pin sắp hết, thì bạn có thể sờ thấy điện thoại hoặc Pixel Stand rất ấm.
Wenn sich der Akku Ihres Geräts zu schnell entlädt, probieren Sie die Tipps zur Verlängerung der Akkulaufzeit aus.
Nếu thời lượng pin của thiết bị quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin.
Tut mir leid, aber ich muss den Akku schonen.
Tôi rất tiếc, nhưng tôi phải tiết kiệm pin.
Als Sie'nen Umweg gefahren sind, um einen Obdachlosen irgendwo abzusetzen, der Ihren Akku leer gequatscht hat und Sie keinen Pannendienst rufen konnten?
Khi cô chạy xe cả một đoạn đường để thả một gã vô gia cư người đã nấu cháo hết pin do đó cô không thể gọi AAA?
Wenden Sie sich an Google oder an einen von Google autorisierten Anbieter, um den Akku auszutauschen.
Hãy liên hệ với Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền khi muốn thay pin.
Das Display passt sich automatisch an, um eine optimale Darstellung zu erzielen und den Akku zu schonen.
Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
Ich habe den Akku und die SIM- Karte rausgenommen, damit sie dich nicht aufspüren können
Tôi đã tháo pin và SIM card ra để họ không thể truy được cô
Ein solch schnelles Entladen kann den Akku beschädigen.
Loại tiêu hao này có thể làm hỏng pin.
Falls der Akku ausläuft, vermeiden Sie den Kontakt der austretenden Flüssigkeit mit Augen, Haut oder Kleidung.
Nếu pin bị rò rỉ, không để dung dịch rò rỉ tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo.
Geht allerdings etwas schief -- ein Motor oder Propeller fällt aus, die Elektronik oder ein Akku -- kann die Maschine weiter fliegen, wenn auch eingeschränkt.
Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn.
Hier erfahren Sie, wie Sie "Adaptiver Akku" und "Akku-Optimierung" eingeschaltet lassen.
Tìm hiểu cách luôn bật tính năng pin thích ứng và tối ưu hóa pin.
Der Akku ist vollständig entladen.
Hết sạch pin.
Wenn Ihr Smartphone über ein LED-Benachrichtigungslicht verfügt, können Sie den Akku schonen, indem Sie das Benachrichtigungslicht deaktivieren.
Nếu thiết bị của bạn có đèn thông báo dạng LED, thì bạn có thể tắt đèn đó để tiết kiệm pin.
Ich nahm den Akku raus.
Tôi đã tháo pin ra.
Aber am wichtigsten, der Akku war voll geladen und betriebsbereit.
Nhưng quan trọng nhất, bộ pin được nạp đầy ngay khi ra khỏi hộp, sẵn sàng để được sử dụng.
Sie schonen den Akku, indem Sie Tethering und Hotspots deaktivieren, wenn Sie diese Funktionen nicht verwenden.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt tính năng chia sẻ kết nối và điểm phát sóng khi không sử dụng.
Ihr Akku ist leer.
Cạn pin rồi
Auf der Seite Übermäßig viele WLAN-Scans im Hintergrund wird angezeigt, wenn WLAN-Scans den Akku stark beanspruchen.
Trang Quét tìm Wi-Fi quá mức (nền) hiển thị khi số lần quét tìm Wi-Fi đang dẫn đến mức sử dụng pin cao.
Wenn der Akku ausläuft, vermeiden Sie den Kontakt der austretenden Flüssigkeit mit Augen, Haut oder Kleidung.
Nếu pin bị rò rỉ, không để dung dịch rò rỉ tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Akku trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.