akrep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akrep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akrep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ akrep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bọ cạp, bò cạp, tay, Bọ cạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akrep

bọ cạp

noun

Çocuğun biri yarı akrep yarı kurtadama mı dönüşüyor?
Một cậu nhóc biến thành nửa bọ cạp, nửa người sói?

bò cạp

noun

Ama akrep yine de sokar ve ikisi de ölür.
nhưng sau đó thì bò cạp vẫn cắn nó và cả hai cùng chết,

tay

noun

Bọ cạp

proper

Akrepler avlarını deniz dışında avlamaya başladı, sülükler solucan haline geldi.
Bọ cạp theo con mồi đi khỏi biển.

Xem thêm ví dụ

Eğer yaşarsa... akrebin kanı daima damarlarında dolaşacak.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Akreplere ve yılanlara hükmetmem için bana bu asayı vermiştin ama Tanrı onu krallara hükmedecek bir değnek yaptı.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Kum fırtınaları, sinekler ve akreplerle baş etmek zorundasınız ve orada işe yarar kalıntılar bulmak da zor.
Bạn phải đối mặt với bão cát, rắn và bò cạp, Rất khó để tìm được hóa thạch tốt ở đó.
100 kızıl akrep miydi?
100 con bò cạp đỏ nhỉ?
Akreplerin üzerine biniyorlar
Họ đang cưỡi nó
Ya da yumurta istediğinde akrep verir?”
Hay là xin trứng, mà cho -cạp chăng?”
Gün gelir de küçük akrebim yenilip mağlup düşerse ancak o zaman açsın bunu.
Nếu có một ngày... khi Bọ Cạp Nhỏ của tôi bị hành hạ và đè nát, thì chỉ khi đó cô mới được mở sách ra.
Siyah akrepler.
Phái Bọ Cạp đen.
" Akrep " ten beri yazılarına bayılıyorum Tom.
Tôi yêu văn phong của anh, Tom, kể từ cuốn Scorpio.
* Gavdos Adası’nın o zamanki durumu şöyle tarif ediliyor: “Yalnızca öldürücü akreplerin çıktığı çorak bir ada, birçok [insanın] açlık, yokluk ve hastalıktan öldüğü, haklı olarak ölüm adası denen bir yer.”
Thời đó, Gavdos được miêu tả như một “hòn đảo cằn cỗi chỉ sản sinh bọ cạp chết người, một nơi mà nhiều người... đã bỏ mạng vì đói kém, thiếu thốn và dịch lệ, nơi thích đáng với tên gọi là hòn đảo chết chóc”.
Seni bacaklarının arasında, erkekleri günaha sokan bir akrep beslemekle suçluyorum.
Ta cáo buộc mi vì có một con bò cạp giữa hai chân đã phá hủy giao ước giữa con người với Chúa trời!
Akrebin kanının, sonsuza dek damarlarımda akacağını söyledi.
Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi.
8 İsrailoğulları Kızıldeniz’den geçtikten sonra “içinde yakıcı yılanlar ve akrepler ve susuz, kurak toprak bulunan büyük ve korkunç çöl” olarak tarif edilen bir arazide yol aldılar (Tesniye 8:15).
8 Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên lang thang trong một xứ mà Kinh Thánh miêu tả là ‘đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc, đầy những rắn lửa, bò cạp, đất khô-khan, chẳng có nước’.
Yarı kuzu, yarı akrep olan Hainlik ise bizleri yanlış bir güvenlik duygusuna çekiyor ve bir cumhuriyeti zehirliyor.
Phản Bội, nửa cừu, nửa bọ cạp, ru ngủ chúng ta chìm vào cảm giác an ninh giả tạo. và rồi đầu độc một nền cộng hoà.
Akrepler avlarını deniz dışında avlamaya başladı, sülükler solucan haline geldi.
Bọ cạp theo con mồi đi khỏi biển.
Yahut yumurta istiyecek de, ona akrep verecektir?
Hay là xin trứng mà cho bò cạp chăng?
Akreple yelkovan gibi ben bir tarafa, John diğer tarafa gitti.
Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại.
Fakat ekmek, balık veya bir yumurta istenildiğinde, hangi baba çocuğuna bir taş, bir yılan veya bir akrep verecektir?
Nhưng nếu con hỏi xin bánh, cá hay trứng, người cha nào mà lại cho con mình đá, rắn hay bò cạp?
Evet, ayrıca akrep ve çıyan da var.
Phải, và bò cạp và rít nữa.
Gördüğün gibi, baba, büyük Akrep Kral aslında sadece kiralık katil.
Cha thấy đấy, vua Bò Cạp thực sự chỉ là một tên giết thuê.
Laboratuvar akrep zehri diyor.
Phòng thí nghiệm nói đó là nọc bọ cạp.
Akrep zehri.
Nọc bò cạp.
Devasa akrepler ve devasa örümceklerle.
Với bọ cạp và nhện khổng lồ.
Akrep zehri, ellerini nasıl düzeltsin?
Làm sao mà chất độc của bọ cạp lại có thể chữa khỏi tay của cậu?
Akrepler, izleyin ve yok edin.
Bò Cạp, tìm và diệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akrep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.