ακροαματικότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ακροαματικότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακροαματικότητα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ακροαματικότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự yết kiến, cử tọa, sự lưu ý, sự chú ý, phiên tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ακροαματικότητα

sự yết kiến

cử tọa

sự lưu ý

sự chú ý

phiên tòa

Xem thêm ví dụ

Δείχνοντας 9.000 και πλέον σκηνές αθέμιτου σεξ στη διάρκεια των ωρών μεγάλης ακροαματικότητας μέσα σε ένα χρόνο, τι θα λέγατε ότι διδάσκει η τηλεόραση;
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?
Για την ακροαματικότητα;
Doanh thu ư?
11 Το περιοδικό Νέα των Η.Π.Α. & Παγκόσμιες Ειδήσεις (U.S.News & World Report) δήλωσε: «Το 1991, τα τρία τηλεοπτικά δίκτυα [των Η.Π.Α.] παρουσίασαν περισσότερες από 10.000 σεξουαλικές σκηνές στη διάρκεια των ωρών μεγάλης ακροαματικότητας· για κάθε σκηνή που απεικόνιζε σεξουαλική επαφή μεταξύ παντρεμένων συντρόφων, τα τηλεοπτικά δίκτυα έδειξαν 14 εξωγαμιαίες σεξουαλικές σκηνές».
11 Tờ U.S.News & World Report nói: “Trong năm 1991, ba mạng lưới truyền hình [của Hoa Kỳ] đã trình chiếu hơn 10.000 màn làm tình vào giờ có nhiều người xem nhất; cứ mỗi màn chiếu cảnh giao hợp giữa những cặp vợ chồng, thì các mạng ấy lại chiếu đến 14 màn làm tình ngoài hôn nhân”.
Η επικοινωνία απαιτεί αμφίδρομη σχέση πομπού και δέκτη και έχω έτοιμη ολόκληρη ομιλία TED για τη σημασία της συνειδητής ακροαματικότητας, αλλά μπορώ να στέλνω όσο καλά θέλω, και εσείς μπορεί να είστε υπέροχοι ακροατές.
Giao tiếp đòi hỏi việc gửi và nhận, và tôi có một bài TEDTalk khác về tầm quan trọng của nghe có chủ ý, nhưng dù tôi có gửi đi thế nào, và các bạn nghe tập trung ra sao đi nữa.
Αν ήσασταν λίγο περισσότεροι, ίσως είχα μεγαλύτερη ακροαματικότητα.
Ước gì có được nhiều người như cậu, thì điểm đánh giá của tôi chắc là phải cao hơn.
Τώρα εάν αυτο λέει περισσότερα για την σύγκρουση μεταξύ ακεραιότητας και κέρδους της εταιρική δημοσιογραφίας απ ́ ό, τι λέει για την ακροαματικότητα των θεατών του Στιούαρτ, το κυρίαρχο θέμα παραμένει ότι το υλικό του Στιούαρτ βασίζεται πάντα στη δέσμευσή του στα γεγονότα - όχι επειδή ο σκοπός του είναι να πληροφορήσει.
Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật.
Τώρα εάν αυτο λέει περισσότερα για την σύγκρουση μεταξύ ακεραιότητας και κέρδους της εταιρική δημοσιογραφίας απ' ό,τι λέει για την ακροαματικότητα των θεατών του Στιούαρτ, το κυρίαρχο θέμα παραμένει ότι το υλικό του Στιούαρτ βασίζεται πάντα στη δέσμευσή του στα γεγονότα- όχι επειδή ο σκοπός του είναι να πληροφορήσει.
Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật.
Πως αυτές οι μετρήσεις ακροαματικότητας δεν εκφράζουν μόνο αυτά που ακούμε, δηλαδή την ιδέα του κοινωνικού, συλλογικού ασυνείδητου, αλλά πώς αυτές οι δημοφιλείς εκπομπές στη διάρκεια 50 ετών εκφράζουν τη ιδέα της κοινωνικής μας συνείδησης.
Bằng cách nào mà những bản xếp hạng Nielsen này phản ánh không chỉ những gì mà bạn vừa nghe thấy, những ý tưởng vô thức của tập thể xã hội, mà những bảng xếp hạng này, qua năm chục năm qua còn phản ánh lương tâm của xã hội chúng ta.?
Από το 2001, ο Άρμιν βαν Μπιούρεν παρουσιάζει μια εβδομαδιαία ραδιοφωνική εκπομπή που ονομάζεται A State of Trance, η οποία αυτή τη στιγμή είναι η ραδιοφωνική εκπομπή με τη μεγαλύτερη ακροαματικότητα στον κόσμο, έχοντας περισσότερους από 20 εκατομμύρια ακροατές εβδομαδιαίως σε 74 χώρες μέσα από περισσότερους από 150 ραδιοφωνικούς σταθμούς.
Từ năm 2001, Van Buuren đã tổ chức một sô diễn radio hàng tuần có tên gọi là A State of Trance, mà hiện nay đã có hơn 20 triệu người nghe hàng tuần tại 74 quốc gia trên hơn 150 đài phát thanh sóng FM chương trình phát thanh này đã khiến anh trở thành ngôi sao và góp phần làm cho nhạc trance được ưa thích trên toàn thế giới.
Σαπόουλσκι, ένας από τους συγγραφείς της έκθεσης «Σεξ στην Τηλεόραση στη Διάρκεια των Ωρών Μεγάλης Ακροαματικότητας: Το 1979 Κατά του 1989», δηλώνει: «Αν ένας έφηβος παρακολουθεί τηλεόραση επί χρόνια, και βλέπει ανθρώπους να εμπλέκονται σε ερωτοτροπία ή σε σεξουαλικά απερίφραστη διαγωγή, αυτές οι χιλιάδες εικόνες θα του διδάξουν με το πέρασμα των ετών ότι το σεξ είναι ευχάριστο—και χωρίς καθόλου συνέπειες».
Sapolsky, là người đồng tác giả của thiên phóng sự “Sex in Primetime Television: 1979 Versus 1989”, (“Tình dục trên truyền hình vào giờ có nhiều người xem nhất: năm 1979 đối chiếu với năm 1989”), nói: “Nếu một người trẻ vị thành niên xem TV nhiều năm, chứng kiến cảnh người ta ve vãn hoặc làm tình một cách lộ liễu, hàng ngàn hình ảnh như thế qua nhiều năm sẽ dạy chúng rằng tình dục là chuyện thú vị—và vô hại”.
Στη Βραζιλία, οι τηλεοπτικές σαπουνόπερες με θέμα τον πνευματισμό έχουν μεγάλη ακροαματικότητα.
Ở Brazil, những vở kịch lãng mạn nhiều kỳ chuyên về ma thuật, thu hút được đông đảo người xem .
Ακόμη και στις ώρες υψηλής ακροαματικότητας, αναφέρεται ότι τα τηλεοπτικά προγράμματα «περιέχουν πάνω από 8 σεξουαλικά περιστατικά την ώρα, τέσσερις και πλέον φορές περισσότερα από ό,τι το 1976».
Ngay cả những chương trình truyền hình chiếu vào những giờ được nhiều người xem nhất, bài này nói rằng “chúng chứa đựng mỗi giờ hơn 8 cảnh liên quan đến tình dục; số này là trên bốn lần so với năm 1976”.
Η ακροαματικότητα θα εκτοξευτεί στα ύψη.
bay qua các mái nhà!
Ο πολιτικός μπορεί να πνίξει γατάκια για 10 λεπτά χρόνου υψηλής ακροαματικότητας.
Một chính trị gia là người sẵn sàng dìm chết một lứa mèo con để đổi lấy 10 phút giờ cao điểm trên sóng truyền hình.
Μιλάμε για τις 10 καλύτερες σε ακροαματικότητα εκπομπές κατά τη διάρκεια 50 ετών.
Chúng ta sẽ bàn luận về các chương trình nằm trong tóp mười Nielsen trong vòng năm chục năm trở lại đây.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακροαματικότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.