alaycı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alaycı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alaycı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ alaycı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mỉa mai, nhạo báng, chế nhạo, châm chọc, giễu cợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alaycı
mỉa mai(sarcastic) |
nhạo báng(sardonic) |
chế nhạo(sarcastic) |
châm chọc(mordacious) |
giễu cợt(sneering) |
Xem thêm ví dụ
Ben de Alaycı Kuş olmayı bırakacağım. Tôi sẽ không làm Húng Nhại nữa. |
Yani bir dahaki sefere birinin size alaycı bir biçimde bu tip bir araştırmaya balık tutma macerası dediğini duyduğunuzda, umarım biraz önceki yolculuğumuzu hatırlarsınız. Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia. |
Hastalardan farkında oldukları alaycı ya da düşmanca düşüncelerini not almaları isteniyor. Người ta yêu cầu các bệnh nhân ghi lại những ý nghĩ tàn bạo hay đối địch khi chúng xuất hiện trong đầu. |
Şimdi de alaycı olmaya başladın. Giờ thì các người sẽ thấy nghi hoặc. |
ve alaycı kahkahalar, kıkırdamalar ve homurtularla karşılaşıyorum. Çünkü "Bu imkansız! Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, "Không thể như thế được! |
Gökteki Krallığın iyi haberiyle dürüst yürekli kişilere ulaşmaya çalışırken alaycılarla tartışmaya girmemeye dikkat edelim. Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng. |
Alaycı kuşlar - şu Mimus polyglottus'tur -- hayvan krallığın en yetkilisidir. Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật. |
Öyleyse, gelecek hakkında düşünürken alaycıların Tanrı’nın uyarısından kuşku duymanıza neden olmasına izin vermeyin. Thế nên, trong khi chờ đón tương lai bạn đừng để những kẻ nhạo báng làm cho bạn nghi ngờ lời cảnh báo của Đức Chúa Trời. |
Tıpkı senin gibi alaycıydım. Ta từng là một kẻ đa nghi như ngươi. |
(Süleymanın Meselleri 9:12) Hikmetli olan kendi yararına hikmetlidir ve alaycı çektiği acılardan yalnızca kendisi sorumludur. (Châm-ngôn 9:12) Người khôn ngoan được lợi nhờ sự khôn ngoan mình, còn kẻ nhạo báng phải chịu đau khổ cho lỗi của họ. |
Elçi Petrus bu alaycılar hakkında şöyle dedi: “Onlar şu gerçeği bile bile göz ardı ediyorlar: Eskiden beri bir gök ve Tanrı’nın emriyle sulardan yükselen ve suların ortasında pekişmiş şekilde duran bir yer vardı. Ve o zamanın dünyası sular altında kaldığında bunlarla yıkıma uğramıştı. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
O, ikinci mektubunda son günlerde alaycıların –irtidat edenlerin ve kuşkucuların– çıkacağı ve Mesih’in hazır bulunuşu hakkında kendi arzularına uygun sorular ortaya atacakları konusunda uyarıda bulundu. Trong lá thư thứ hai của mình, ông đã cảnh giác chúng ta rằng trong những ngày cuối cùng sẽ có những kẻ gièm pha—những kẻ bội đạo và nghi ngờ—theo ý riêng chất vấn về sự hiện diện của Đấng Christ. |
Siz, alaycıların dünyasında kahramanlar yaratıyorsunuz. Cô tạo ra những anh hùng trong một thế giới hoài nghi. |
Bu yorum fazla alaycı. Nghe mỉa mai thật. |
Etrafındaki kötü niyetli alaycılardan etkilenmeyi reddetti. Ông không để những kẻ chế nhạo gian ác xung quanh ảnh hưởng đến mình. |
Bir Alaycı kuş iğnesi. Đó là chiếc ghim hình Chim Húng Nhại |
□ Alaycıların çıkmasını neden beklemeliyiz ve onlara ne gözle bakmalıyız? □ Tại sao chúng ta nên biết là sẽ có những kẻ chế giễu, và chúng ta nên nghĩ sao về họ? |
Gnostik edebiyat alanında pek çok eser meydana getirilmiş olmalı ki, Papyas alaycı bir tarzda onlardan “anlatacak çok şeyi olanlar” diye bahsetti. Chắc hẳn là họ đã viết ra rất nhiều tài liệu, khiến Papias ám chỉ một cách châm biếm đến “những người có quá nhiều điều để nói”. |
Alaycılara karşı neden tetikte olmalıyız? Tại sao chúng ta phải đề phòng những kẻ nhạo báng? |
Petrus 3:3, 4) Yahuda bu alaycıların arzularının “fısk,” yani ‘Tanrı’dan uzak şeylere’ yönelik olduğunu söyler. Giu-đe nói rằng những kẻ chế giễu này thèm muốn những điều “không tin-kính”. |
Alaycı Kuş'a dair her türlü sembolle iş birliği yapmak yasaktır. Bất kì tổ chức nào có biểu tượng Húng Nhại đều bị cấm. |
Alaycı Kuş konuşuyor. Mockingbird đây. |
Alaycıların Arzuları Những dục vọng của kẻ chế giễu |
Alaycı kuş. Chim nhại. |
Bizi, dünyanın her tarafında bol bol bulunan alaycılara karşı uyardı. Ông căn dặn chúng ta nên đề phòng những kẻ gièm chê. Có rất nhiều loại người này ở khắp mọi nơi trên đất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alaycı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.