ale trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ale trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ale trong Tiếng Ba Lan.
Từ ale trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà, Ale. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ale
nhưngconjunction W tej knajpie jest zawsze tłok, ale dzisiaj mam rezerwację, więc powinno być dobrze. Cửa hàng đó lúc nào cũng đông nhưng tôi đã đặt chỗ trước nên không sao đâu. |
nhưng màconjunction Znalazłem rozwiązanie, ale coś za szybko, więc nie może być poprawne. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. |
màconjunction Biedny nie jest ten, kto ma za mało, ale ten, kto chce za dużo. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Aleproper Rusty Iron Ale to malutki browar zaraz obok... Rusty Iron Ale, nó là một nhà máy ủ bia nhỏ ở... |
Xem thêm ví dụ
Ale przecież chodzi tu o twoje wesele, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Nie to, że były jakieś dobre, ale były. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Ale już następnego ranka oddzwonił i powiedział: „Znalazłem waszą działkę”. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
I możliwe, że są nawet różnie ustawione u zwierząt bez okresu starzenia, ale tego nie wiemy. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Ale to znaczy, ze mamy dla siebie cztery godziny. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. |
Dziękuję, ale naprawdę nie potrzebuję małpy. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Ale odbywają się wybory i wygrywa je człowiek prawy. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Ja: " Nie jestem Britney Spears, ale może nauczyłbyś mnie. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Kiedy wysilamy się na rzecz drugich, pomagamy nie tylko im, ale także sami doświadczamy szczęścia i zadowolenia, dzięki którym łatwiej nam dźwigać nasze ciężary (Dzieje 20:35). Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Byli tam niesamowici ludzie, którzy wierzą w prawa kobiet w Arabii Saudyjskiej, ale także spotykają się z nienawiścią, bo głośno wyrażają poglądy. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Ale mama wie lepiej. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
To trudne, bo woda się przelewa, ale daje radę. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Ale nie przez naszych sprawców. Nhưng không bởi hung thủ. |
Wybacz mi, Dory, ale ja nie. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Właśnie dlatego w Liście do Efezjan 6:12 powiedziano chrześcijanom: „Zmagamy się nie z krwią i ciałem, ale z rządami, z władzami, ze światowymi władcami tej ciemności, z zastępem niegodziwych duchów w miejscach niebiańskich”. Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Tak, ale im by się to nie spodobało. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Jürgen może mieć rację, ale ciężko będzie to udowodnić. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Nie udaję jednego z nich, senatorze... ale próbuję występować w ich imieniu. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Mam spotkanie dzisiaj rano, ale zajrzę do ciebie później. Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau. |
„Ciągle dowiadywałam się cudownych rzeczy o roślinach i innych formach życia, ale wszystko to przypisywałam ewolucji, bo na tym miało polegać naukowe podejście”. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
8. (a) Jaką zasadniczą metodę uczenia stosowano w Izraelu, ale co istotnego ją wyróżniało? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Ale kiedy współpracują one w trakcie mówienia, przypominają palce sprawnej maszynistki lub koncertującego pianisty. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Zwykle nie zwracamy na to uwagi, ale natężenie pola Higgsa ma kluczowe znaczenie dla struktury materii. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Możesz sobie nosić co chcesz ale po śmierci nie usłyszysz rogu wolności, Tondu Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ale trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.