Alfonso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Alfonso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alfonso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Alfonso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ mối lái, Anphongsô, Người môi giới mại dâm, má mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Alfonso
kẻ mối lái
|
Anphongsô(Alfonso) |
Người môi giới mại dâm
|
má mì
|
Xem thêm ví dụ
Alfonso, un hombre de España que se había convertido en un drogadicto y un delincuente, experimentó esta transformación. Sau đây là trường hợp của Alfonso, một thanh niên người Tây Ban Nha đã thực hiện được điều này. |
No, está bien, es Alfonso. Là Alfonso, để tôi gọi lại sau. |
En estos momentos odio bastante a Alfonso. Ta ghét Alfonso là cái hợp lý lúc này. |
La semana pasada se cayó Kay Alfonso y se rompió la cadera. Tuần trước, Kayle Fonso bị ngã và gãy hông. |
Luis Alfonso: “La sociedad en la que vivimos te empuja a pensar solo en ti mismo y a no preocuparte por los que te rodean. Luis Alfonso: “Xã hội hiện đại cổ xúy tinh thần ích kỷ thay vì lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác. |
Cuarto hijo de Eduardo I, se convirtió en heredero del trono inglés después de la muerte de su hermano mayor Alfonso. Là con trai thứ tư của Edward I, Edward trở thành người kế vị sau cái chết của hoàng huynh là Alphonso. |
Alfonso María de Ligorio fue nombrado obispo de la pequeña diócesis de Agatha dei Goti en 1762 por el Papa. Anphongsô đã được truyền chức Giám mục của Sant'Agata dei Goti vào năm 1762. |
18 El nombre divino y el legado de Alfonso de Zamora 18 Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác |
El nombre divino y el legado de Alfonso de Zamora Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác |
Finalmente, en 1491, Alfonso murió en extrañas circunstancias (una caída del caballo durante una carrera). Cuối cùng, vào năm 1491, Afonso chết trong những tình huống bí ẩn: ngã từ con ngựa trong khi đi xe ở rìa sông Tagus. |
Alfonso ha dejado atrás sus anteriores prácticas religiosas y ahora aprovecha toda oportunidad para hablar de su nueva fe con quienes lo visitan en su hogar. Giờ đây ông không còn sinh hoạt trong tôn giáo cũ và tận dụng mọi cơ hội để nói về niềm tin mới cho những người đến nhà thăm ông. |
Alfonso de Zamora era un acreditado experto en hebreo capacitado para llevar a cabo una traducción tan novedosa al latín. Alfonso de Zamora hội đủ điều kiện để thực hiện bản dịch như thế sang tiếng La-tinh vì ông là học giả nổi tiếng về tiếng Hê-bơ-rơ. |
Es de particular interés la manera en que Alfonso de Zamora, estudioso de ascendencia hebrea, transliteró el nombre divino. Điều đặc biệt đáng lưu ý là cách mà Alfonso de Zamora, một học giả uyên bác gốc Do Thái, đã chuyển tự danh của Đức Chúa Trời. |
Era sobrino del obispo de Valencia, Alfonso de Borja, el cual veló por su educación y dispuso que, estando aún en la adolescencia, recibiera beneficios eclesiásticos (o sea, cargos religiosos dotados de rentas). Alfonso de Borgia, cậu của ông là giám mục ở Valencia, đã hướng dẫn cháu trong việc học hành và lo sao cho Rodrigo được ban chức giáo phẩm có bổng lộc trong khi vẫn còn niên thiếu. |
El rey Alfonso X (1252-1284), considerado el padre de la prosa española, quería contar con las Escrituras en español y patrocinó su traducción. Vua Alfonso X (1252-1284), được xem là người sáng lập ra văn xuôi Tây Ban Nha, muốn Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mới và ủng hộ việc này. |
El Aeropuerto nacional Alfonso López Pumarejo (código IATA: VUP, código OACI: SKVP) es la terminal aérea de la ciudad de Valledupar, Colombia y sirve también como base aérea para la Fuerza Aérea Colombiana y para la policía. Sân bay Alfonso López Pumarejo (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Alfonso López Pumarejo) (IATA: VUP, ICAO: SKVP) là một sân bay phục vụ thành phố Valledupar, Colombia, cũng là một căn cứ của Không quân Colombia và Cảnh sát Colombia. |
Con la firma del Tratado de Alcaçovas en 1479, Alfonso V de Portugal y su hijo, el príncipe Juan, cedieron las islas Canarias a Isabel y Fernando, los reyes de España. Năm 1479, trong Hiệp ước Alcáçovas, vua Afonso V của Bồ Đào Nha và con trai ông là hoàng tử John trao quyền cai trị quần đảo Canary cho vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella của Tây Ban Nha. |
En 1147 Génova participó en el Sitio de Almería, ayudando a Alfonso VII de León y Castilla a reconquistar la ciudad a los musulmanes. Năm 1147 Genova còn tham gia vào cuộc vây hãm Almería, giúp Alfonso VII xứ León và Castile chiếm lại thành phố từ tay người Hồi giáo. |
Compartió créditos con Edith González, Belinda y Alfonso Herrera, además que fue parte del grupo mexicano del mismo nombre de esa telenovela. Cô đã cùng với Edith González, Belinda và Alfonso Herrera là một phần của nhóm cùng tên trong chương trình đó. |
Fue sustituido por Alfons Hörmann, pero aun así seguía siendo un miembro de la Junta Ejecutiva del COA. Thay thế ông là Alfons Hörmann, nhưng vẫn tiếp tục là thành viên Ban điều hành DOSB. |
Pero eso no es todo: por lo que ha aprendido en la Palabra de Dios, Alfonso espera disfrutar de vida sin fin en el nuevo mundo que Dios ha prometido (2 Pedro 3:13). Hơn nữa, nhờ những điều học được từ Kinh Thánh, anh biết mình có thể trông mong được sống mãi trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời đã hứa.—2 Phi-e-rơ 3:13. |
Gracias, Alfons. Cảm ơn Alfons. |
La amplia distribución actual de la Biblia es un merecido tributo a los desvelos y la dedicación de hombres como Alfonso de Zamora, gracias a los cuales podemos conocer mejor las Escrituras. Việc Kinh Thánh được phổ biến rộng rãi ngày nay là kết quả xứng đáng với công sức của những người như ông Zamora, là những người đã cống hiến cả đời để giúp chúng ta hiểu Kinh Thánh rõ hơn. |
Puede que no sea más capaz que Alfonso hombre a hombre... pero eso no quiere decir que no pueda ganar. Tớ không thể giỏi như Alfonso không có nghĩa là tớ không thể thắng. |
Veamos el caso de Alfonso de Zamora. Trường hợp của Alfonso de Zamora là một thí dụ điển hình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alfonso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.