αλλεργία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αλλεργία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλλεργία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αλλεργία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dị ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αλλεργία

dị ứng

noun

Η αλλεργία στην πενικιλλίνη εξηγεί πολύ καλύτερα την αλλεργική αντίδραση.
Dị ứng penicillin giải thích các phản ứng dị ứng tốt hơn.

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, σύμφωνα με μελέτες, μόνο ένα μικρό ποσοστό εκείνων που νομίζουν ότι έχουν τροφική αλλεργία έχουν διαγνωστεί ότι πάσχουν από αυτήν.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Αλλεργία και ψείρες.
Gậy chó săn và rận bọc da.
Αν νομίζετε ότι πάσχετε από κάποια τροφική αλλεργία ή δυσανεξία, ίσως αποφασίσετε να απευθυνθείτε σε κάποιον ειδικό.
Nếu nghĩ có lẽ mình bị dị ứng thực phẩm hoặc không dung nạp thực phẩm, bạn có thể đi khám bác sĩ chuyên khoa.
Ήξερα για την κρέμα σώματος και για την αλλεργία του στις φράουλες.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Η σοβαρή αλλεργία σε μύκητες μπορεί να προκαλέσει ηπατική ανεπάρκεια, αναπνευστική ανακοπή και εγκεφαλοπάθεια.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Γενικά, τα συμπτώματα της τροφικής δυσανεξίας είναι λιγότερο ανησυχητικά από εκείνα των ακραίων αλλεργικών αντιδράσεων.
Các triệu chứng không dung nạp thực phẩm nói chung thường ít nguy hiểm hơn chứng dị ứng thực phẩm nghiêm trọng.
Εχω και αλλεργία.
Tôi còn bị dị ứng nữa.
Ξέρεις ότι μου προκαλεί αλλεργία.
Anh biết là nó khiến em bị dị ứng mà.
Ένα πρόσωπο μπορεί να αναπτύξει αλλεργία σε ουσίες με τις οποίες είχαν επανειλημμένα παρατεταμένη επαφή.
1 người vẫn có thể bị dị ứng với thứ mà họ đã tiếp xúc trong rất lâu.
Πιθανόν αλλεργία, αλλά ποιός ξέρει.
nhưng ai biết được.
Έχω μια αλλεργία.
Tôi bị dị ứng với da sư tử.
Τότε δεν είναι αλλεργία.
Vậy thì không phải là dị ứng.
Αλλεργία σωματικής άσκησης.
Dị ứng vận động.
Τώρα, το μετρό θα είναι μια αλλεργία.
Giờ thì, đường tàu cũng gây dị ứng.
Κάποιο υποπροϊόν της φόρμουλας, κάποια αλλεργία...
Một tác dụng phụ của công thức, một sự dị ứng-
Έχει βαριά αλλεργία στις γάτες.
Ông ấy bị dị ứng nặng với mèo.
Μπορεί να είναι και τροφική αλλεργία.
Cũng có thể là dị ứng thức ăn.
Σύμφωνα με μελέτες, σημαντικό ρόλο παίζουν οι γενετικοί παράγοντες, και ένα παιδί είναι πιθανότερο να εμφανίσει κάποια αλλεργία αν ο ένας ή και οι δύο γονείς του έχουν αλλεργίες.
Các nghiên cứu cho thấy di truyền đóng một vai trò quan trọng. Một đứa trẻ dễ bị dị ứng hơn nếu cha hoặc mẹ hay cả hai bị dị ứng.
Για παράδειγμα, προτού ετοιμάσετε ένα γεύμα για κάποιον άρρωστο φίλο ή ακόμη και προτού του πάτε λουλούδια, θα μπορούσατε να ρωτήσετε μήπως έχει κάποια αλλεργία.
Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì.
Στη ιατρική αποκαλούμε αυτή τη ρυτίδα «αλλεργικό χαιρετισμό».
Trong y học, chúng tôi gọi lằn nếp ấy là "chào kiểu dị ứng".
Ο αδερφός σου το αποκάλεσε αλλεργία στον ηλεκτρισμό.
Em trai ông gọi nó là dị ứng với thiết bị điện.
Θα έπρεπε να ξέρεις σε τι είναι αλλεργικό το κορίτσι σου.
Anh phải biết bạn gái anh dị ứng với những thứ gì chứ.
Όσο για τον σταυρό, πιστεύω ότι πρόκειται για αλλεργία
Giống như dị ứng
Η αλλεργία μπορεί να εμφανιστεί σε οποιαδήποτε ηλικία.
Một người có thể bị dị ứng ở bất kỳ độ tuổi nào.
Αν λοιπόν έχετε κάποια τροφική αλλεργία ή δυσανεξία, ίσως βρείτε παρήγορο το γεγονός ότι πολλοί πάσχοντες έχουν μάθει να διαχειρίζονται την κατάστασή τους και εξακολουθούν να απολαμβάνουν μεγάλη ποικιλία θρεπτικών και νόστιμων τροφών.
Vậy, nếu bị dị ứng thực phẩm hoặc không dung nạp thực phẩm, bạn có thể thấy an ủi khi biết rằng nhiều người đã học được cách kiểm soát tình trạng của mình mà vẫn thưởng thức được nhiều loại thức ăn bổ dưỡng và ngon miệng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλλεργία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.