Alltag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Alltag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alltag trong Tiếng Đức.

Từ Alltag trong Tiếng Đức có nghĩa là Đời sống cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Alltag

Đời sống cá nhân

noun (routinemäßige Abläufe bei Menschen im Tages- und Wochenzyklus)

Xem thêm ví dụ

Ich schätze, der Alltag hat uns jetzt wieder.
Tôi đoán là mọi việc sẽ lại như bình thường.
Doch mit dem ruhigen, gleichmäßigen Ablauf ihres Alltags war es schlagartig vorbei, als sie deutlich die geistige Eingebung erhielten, sie sollten sofort ihre Papiere für eine Mission einreichen.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Sollte es uns überraschen, dass ein so altes Buch wie die Bibel Ratschläge enthält, die sich auch im modernen Alltag bewähren?
Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không?
Ich hoffe, dass wir mit der Zeit, indem wir aufzeichnen, wie zufrieden die Menschen im Moment sind und was sie in ihrem Alltag erleben, viele wichtige Gründe aufdecken und schließlich das Glück wissenschaftlich erfassen können. Und dass so unsere Zukunft nicht nur reicher und gesünder wird, sondern auch glücklicher.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Nun, die Idee ist einfach, wenn wir sie auf Münzwürfe anwenden, aber in Tat und Wahrheit unseres Alltags ist sie nicht so einfach.
Nào, ý tưởng thật đơn giản khi chúng ta gắn nó với việc tung đồng xu, nhưng thực tế, trong cuộc sống hàng ngày nó không hề đơn giản.
Gesteht man sich ein, dass die körperlichen Fähigkeiten nachlassen, und stellt sich dementsprechend im Alltag darauf ein, kann man die Sicherheit beim Fahren erhöhen.
Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta.
So werde ich jeden Morgen daran erinnert, mich im Alltag christlich zu verhalten.“
Việc này giúp tôi mỗi buổi sáng nhớ đến việc phải giống như Đấng Ky Tô trong các sinh hoạt hằng ngày của mình.”
Sie glauben an einen Gott namens Kabunian und ihr Alltag ist sehr stark vom Aberglauben geprägt.
Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều.
Hier sechs Grundpfeiler für den Alltag im Geschäftsleben:
Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau:
Außerdem suchen wir nach Möglichkeiten, informell Zeugnis zu geben; wir sind darauf bedacht, auch im Alltag bei jeder passenden Gelegenheit auf die gute Botschaft zu sprechen zu kommen.
Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh địa phương, chúng ta có thể có những cách rao giảng khác nhau.
Wenn wir uns mit dieser Anleitung befassen, entwickeln wir nicht nur mehr Verständnis und Dankbarkeit für die Missionare – sie hilft uns auch in unserem Alltag.
Việc chúng ta học hỏi sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta sẽ không những giúp chúng ta phát triển một sự hiểu biết và lòng biết ơn sâu xa hơn về những người truyền giáo của mình mà sẽ còn giúp chúng ta trong cuộc sống hằng ngày của mình.
Das Schönste ist, wie sie anfangen die Elektronik, die sie im Alltag umgibt zu verstehen und die sie nicht in der Schule lernen.
Điều hay nhất đó là làm cho trẻ nhỏ bắt đầu hiểu về hoạt động của những thiết bị điện tử hằng ngày xung quanh chúng điều mà chúng không được học ở trường lớp.
Dazu Rilke: "Wenn Ihr Alltag arm erscheint, geben Sie nicht dem Alltag Schuld sondern sich selbst.
"Nếu cuộc sống hàng ngày của bạn có vẻ nghèo nàn, đừng đổ thừa cho nó; hãy nhận lỗi về mình.
Im Alltag nach dem Erlösungsplan leben
Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta
Petrus 3:3, 4). Wie die Menschen vor der Sintflut gehen die meisten heute völlig in ihrem Alltag auf.
Giống như những người sống trước trận Đại Hồng Thủy, hầu hết người ta ngày nay đều quá bận rộn với cuộc sống thường nhật.
Auch im Alltag fand Kupfer in biblischer Zeit vielfältige Verwendung.
Vào thời Kinh Thánh, đồng cũng được người ta sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày.
Im Deutschen wird der Begriff Sneaker hingegen meist auf im Alltag getragene, sportlich aussehende Schuhe angewendet; ist also enger gefasst als im amerikanischen Englisch.
Trong tiếng Đức, thuật ngữ sneaker thường được áp dụng cho những đôi giày có dáng thể thao dùng hàng ngày; vì vậy, nghĩa hẹp hơn tiếng Anh Mỹ.
Es durchfließt unser Alltags - und Berufsleben.
Nó đã đan xen thành một phần cuộc sống và công việc của ta.
11, 12. (a) Wie lässt sich der Zusammenhang zwischen Entscheidungen im Alltag und unserer vollständigen Ergebenheit veranschaulichen?
11, 12. (a) Những thí dụ nào cho thấy quyết định trong các vấn đề thường ngày của chúng ta có liên quan đến tính trung kiên?
Die Datscha, das Sommerhäuschen im Grünen, weg von der Hektik des Alltags.
Đây là thời gian trong năm họ có thể thoát khỏi sự ồn ào nơi thành phố.
(b) Wie können Mann und Frau im Alltag zeigen, dass sie fest zusammenhalten?
(b) Vợ chồng cho thấy họ gắn bó với nhau qua những cách cụ thể nào?
Übe das im Alltag.
Hãy tập thói quen này trong hoạt động hàng ngày.
Möchtest du Begeisterung vermitteln, sprich schneller, genauso wie du es im Alltag tun würdest.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
Das ist auch wirklich nötig, denn 80 Prozent der 25 Millionen Einwohner Ugandas leben auf dem Land oder in kleinen Städten und verwenden dort im Alltag weitestgehend ihre Muttersprache.
Điều này quả cần thiết vì trong số 25 triệu dân của xứ này, có hơn 80 phần trăm sống ở những vùng nông thôn hoặc các thị trấn nhỏ. Họ thường dùng tiếng mẹ đẻ khi giao tiếp hàng ngày.
Aber für den Alltag sind Notizen wirklich hilfreich.
Nhưng để sống qua ngày, ghi chép thực sự rất hữu ích.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alltag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.