alt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alt trong Tiếng Đức.
Từ alt trong Tiếng Đức có các nghĩa là cũ, già, xưa, Alto, kèn antô, đàn antô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alt
cũadjective Er fand einen alten kaputten Stuhl und setzte sich vor das Klavier. Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô. |
giàadjective Sie sieht jung aus, aber sie ist wirklich älter als du bist. Cô ấy nhìn có vẻ trẻ thật đấy nhưng thật sự thì cô ta già hơn cậu nhiều. |
xưanoun Denn in den alten Tagen hätte ich niemals gewusst, dass er so dumm ist. Bởi vì trong những ngày xa xưa, Tôi sẽ không bao giờ biết anh ta quá ngu ngốc. |
Altonoun (Stimmlage) |
kèn antônoun (người hát giọng nữ trầm) |
đàn antônoun (người hát giọng nữ trầm) |
Xem thêm ví dụ
• Wie können wir älter werdende Glaubensbrüder liebevoll umsorgen? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Und vielleicht sind diese Werte ganz anders als in Tieren, ganze ohne Altern -- aber das wissen wir nicht. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Wie sollte Gottes Volk in alter Zeit gemäß 2. Mose 23:9 Fremde behandeln, und warum? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
In manchen Kulturen gilt es als unhöflich, jemand, der älter ist als man selbst, mit Vornamen anzureden, ohne von ihm dazu aufgefordert worden zu sein. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Ein erfahrener Ältester bemerkte: „Man erreicht wirklich nicht viel, wenn man die Brüder nur ausschimpft.“ Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Im Alter von zehn Jahren begann Angelo Scarpulla in seinem Heimatland Italien, sich intensiv mit Religion zu beschäftigen. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Im Gegensatz dazu waren „die alten Ägypter das einzige Volk des Orients, das es verschmähte, einen natürlichen Bart zu tragen“, so die Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature von McClintock und Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Vor der Zusammenkunft am Dienstagabend kommt der Kreisaufseher mit dem Koordinator oder einem anderen Ältesten zusammen, um Fragen zu besprechen, die bei der Durchsicht der Unterlagen aufgekommen sind. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Hier sehen Sie ein Foto von Tante Zip im Alter von 105 Jahre in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Sollten sie sich bei uns ansammeln, hat der Dienstaufseher oder ein anderer Ältester bestimmt einen Tipp, wo und wie sie noch gut abgegeben werden können. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
8 Was können wir tun, wenn wir uns bedingt durch hohes Alter oder gesundheitliche Probleme nur begrenzt einsetzen können? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Sie horchte, jetzt entfernten sich die Schritte: der Alte stieg offenbar die Treppe zum vorderen Eingang hinunter. Chị lắng tai nghe, - tiếng chân giờ đây xa dần: có lẽ ông già đang theo cầu thang chính xuống dưới. |
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Das ist er, unser alter Herr. Đúng là ông già con. |
Für viele ist der Wald in der Nähe der alten Farm der Familie Smith im Norden des Staates New York einfach nur schön und friedlich. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Ich wünsche irgendwas würde dem alten Mann Falcone passieren, bevor er hinter einem von uns her ist. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
Petrus 3:13). Der alte Himmel sind die menschlichen Regierungen von heute, und der neue Himmel ist die Regierung von Jesus Christus und seinen himmlischen Mitherrschern. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
(Hebräer 13:7). Glücklicherweise herrscht in den meisten Versammlungen ein hervorragender Geist der Zusammenarbeit, und es ist für die Ältesten eine Freude, ihre Aufgaben wahrzunehmen. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Ich wusste zum ersten Mal, dass ich ein Zeugnis von Joseph Smith hatte, als ich gerade elf Jahre alt war und meine Eltern mit mir zum Tempelplatz in Salt Lake City fuhren. Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake. |
Diese alten Mauern würden erfreut sein über ihren neuen Stahlgürtel, der sie umschlingt und aufrecht hält. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Er trug hohe Lederstiefel, eine Jodhpurhose, eine alte Lederjacke, einen wunderbaren Helm und diese großartige Brille – und zwangsläufig einen weißen Schal, der im Wind flatterte. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Sie waren als die „Silbergrauen“ bekannt – alle sechzig Jahre oder älter. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Apps können für dieses Alter geeignet sein, wenn sie Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.