Altenpflegerin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Altenpflegerin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Altenpflegerin trong Tiếng Đức.
Từ Altenpflegerin trong Tiếng Đức có các nghĩa là y tá, Y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Altenpflegerin
y tá
|
Y tá
|
Xem thêm ví dụ
Die Altenpflegerin Rébecca gibt den Tipp: „Die Essenszeiten sind immer sehr hektisch. Một nữ y tá tên là Rébecca đề nghị: “Bận rộn nhất là những bữa ăn. |
Laura, eine Altenpflegerin, die eine größere Gruppe älterer Menschen betreut, erzählt aus ihrer Erfahrung: „Ich habe beobachtet, dass es enorm viel ausmacht, ob man Älteren Zuwendung schenkt oder nicht. Bà Laura, một y tá chăm sóc một nhóm gồm nhiều người cao tuổi, cho biết: “Tôi nhận thấy nếu biểu lộ tình cảm với những người cao tuổi thì sẽ có kết quả tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Altenpflegerin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.