altnordisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altnordisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altnordisch trong Tiếng Đức.

Từ altnordisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiếng Na-uy, Na-uy, Bắc Âu, tiếng Bắc Âu cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altnordisch

tiếng Na-uy

(Norse)

Na-uy

(norse)

Bắc Âu

tiếng Bắc Âu cổ

Xem thêm ví dụ

Ein anderer Historiker erklärte: „Statt Odin [ein altnordischer Gott] rief er Christus an und blieb so, wie er war.“
Một sử gia khác nói: “Thay vì kêu cầu thần Odin [thần xứ Scandinavia], ông đã kêu cầu Đấng Christ mà không hề thay đổi tính tình”.
Solche metaphorischen Komposita werden " Kenning " genannt und waren in der altnordischen und der altenglischen Sprache sehr beliebt.
Loại từ ghép ẩn dụ này, được gọi là ́kenning', rất phổ biến ở cả ngôn ngữ Na- uy cổ và tiếng Anh cổ.
Auf der anderen Seite waren die Dänen, die eine Sprache sprachen, die als Altnordisch bezeichnet wird.
Bên kia là người Đan Mạch nói một ngôn ngữ gọi là Na Uy cổ,
Atterboms Freund und Professorskollege Erik Gustaf Geijer sowie nach ihm Esaias Tegnér waren Vertreter einer Nationalromantik, die in der Geschichte nach dem Altnordischen suchte.
Người bạn và đồng thời là giáo sư đồng nghiệp của Atterbom, Erik Gustaf Geijer, và người sau ông là Esaias Tegnér là những người đại diện cho một trường phái lãng mạn quốc gia, trường phái tìm lại Bắc Âu cổ điển trong lịch sử.
Es bestand einst aus souveränen Königreichen, deren Bewohner im Altnordischen „Gautar“ genannt wurden.
Götaland đã từng bao gồm các vương quốc nhỏ, cư dân của nó được gọi là Gautar ở Old Bắc Âu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altnordisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.