Amboss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amboss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amboss trong Tiếng Đức.
Từ Amboss trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái đe, đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amboss
cái đenoun Es fühlt sich an, als wenn ein Amboss auf meine Brust drückt. Cảm giác như có cái đe trong ngực ấy. |
đenoun Wer hört ihn nicht während des Sturms auf seinen Amboss hämmern? Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố? |
Xem thêm ví dụ
Wir waren von dem wunderschönen Panorama beeindruckt — der imposante, zerklüftete El Yunque (Der Amboß) mit seinem dunkelgrünen Samtüberzug und dahinter ein strahlend blauer Himmel mit flauschigen weißen Wolken am Horizont. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Sein Vater nannte ihn ihm: »Amboß«. Cha cậu bảo cậu nó gọi là tas. |
Der imposante, zerklüftete El Yunque (Der Amboß) Ngọn núi hùng vĩ lởm chởm tên là El Yunque (Cái đe) |
Thor schlägt auf seinen Amboss. Thor đang nện vào cái đe của ông ta. |
Ich haben die Funken seines Ambosses gesehen. Con thấy tia lửa phát ra từ đe của ông ấy |
Das vibrierende Trommelfell stößt gegen einen Knochen, genannt Hammer, der auf den Amboss schlägt und den dritten Knochen bewegt, genannt Steigbügel. Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp. |
Und dann sagte er: "Nein, wir können die Werkbank abändern, vielleicht einen speziellen Hocker hinstellen, einen speziellen Amboss, einen speziellen Schraubstock, und vielleicht einen Elektroschrauber." Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Wer hört ihn nicht während des Sturms auf seinen Amboss hämmern? Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố? |
Oder wir schlagen, bildlich gesprochen, mit dem Hammer des Gehorsams auf den eisernen Amboss der Gebote ein, um diejenigen, die wir lieben, durch ständiges Anfeuern und Einhämmern in eine heiligere, himmlischere Form zu bringen. Hoặc chúng ta có thể liên tục ép buộc, thúc đẩy một người nào đó mà mình yêu thương phải tuân theo những lệnh truyền để làm cho người đó trở nên thánh thiện. |
Ich habe weder Feuer, noch Amboss oder Kohle! Anh không có đe, không có lò, than, không có gì hết! |
Amboss? Hỏi rồi mà? |
Die Blitze sind die Funken von seinem Amboss. Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông. |
Ich hämmere 10 Jahren auf den Amboss. Mày biết không, 10 năm nay tao giáng búa vào đe đấy. |
" Nein, wir können die Werkbank abändern, vielleicht einen speziellen Hocker hinstellen, einen speziellen Amboss, einen speziellen Schraubstock, und vielleicht einen Elektroschrauber. " " Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện. " |
Es fühlt sich an, als wenn ein Amboss auf meine Brust drückt. Cảm giác như có cái đe trong ngực ấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amboss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.