αμφιλεγόμενος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αμφιλεγόμενος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμφιλεγόμενος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αμφιλεγόμενος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mơ hồ, đáng ngờ, khả nghi, không chắc chắn, nước đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αμφιλεγόμενος

mơ hồ

(dubious)

đáng ngờ

(dubious)

khả nghi

không chắc chắn

(dubious)

nước đôi

Xem thêm ví dụ

«Η ομολογία αμαρτιών είναι ένα από τα πιο αμφιλεγόμενα ζητήματα εντός της Καθολικής Εκκλησίας», λέει ο Λουίτζι Ακατόλι, σχολιαστής σε θέματα του Βατικανού.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
Αποβλήθηκε από το Εθνικό Μέτωπο από την κόρη του Μαρίν Λε Πεν τις 20 Αυγούστου 2015, μετά από αμφιλεγόμενες δηλώσεις και βρέθηκε περιθωριοποιημένος από τη γαλλική πολιτική σκηνή.
Ông đã bị trục xuất khỏi đảng này bởi con gái ông, Marine Le Pen vào ngày 20 tháng 8 năm 2015 sau những tuyên bố gây tranh cãi mới và thấy mình bị gạt ra ngoài lề trong vũ đài chính trị Pháp.
Και αυτή είναι η πιο αμφιλεγόμενη.
Đây là nguyên tắc nhiều tranh cãi nhất.
Ο Μο έβαλε ένα αμφιλεγόμενο στοίχημα όταν ίδρυσε, την Celtan International το '98 και την έκανε πάροχο δικτύου κινητής τηλεφωνίας, έχοντας 24 εκατομμύρια συνδρομητές σε 14 χώρες της Αφρικής μέχρι το 2004.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
Θα ξεκινήσουμε με δυο πράγματα, την κατάσταση έμπνευσης και την κατάσταση αμφιλεγόμενης ηθικής, που, για τους σκοπούς αυτούς, έμπνευση ορίζεται ως οι τηλεοπτικές εκπομπές που με ανεβάζουν, με κάνουν να νοιώθω πολύ πιο αισιόδοξος για τον κόσμο.
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Σε βάθος χρόνου, οι απόψεις μου έγιναν από αμφιλεγόμενες πάνω κάτω, αποδεκτές σήμερα.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
Ίσως να αναρωτιέστε γιατί είναι η θρησκεία ένα τόσο διαιρετικό και αμφιλεγόμενο θέμα».
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
Υπάρχουν για την ακρίβεια αμφιλεγόμενα ευρήματα για το εάν βρίσκουμε αμοιβαιότητα σε άλλα ζώα, αλλά τα ευρήματα για τους ανθρώπους δεν θα μπορούσαν να είναι πιο ξεκάθαρα.
Chưa có chứng cứ rõ ràng liệu các loài khác có tính tương hỗ hay không, nhưng chứng cứ ở loài người đã vô cùng rõ ràng.
Πρέπει επίσης να ήταν σοφός επίσκοπος ο οποίος μπορούσε να ασκήσει κατευναστική επιρροή όταν η εκκλησία απειλούνταν από αμφιλεγόμενα ζητήματα.
Hẳn ông cũng là một giám thị khôn ngoan có thể dùng ảnh hưởng để hòa giải khi cuộc tranh luận đe dọa chia rẽ hội thánh.
Βεβαίως πιστεύω ότι ο πελάτης μου δεν θα έπρεπε να εκτελεστεί, όμως αυτό που θα ήθελα να κάνω σήμερα είναι να μιλήσω για την θανατική ποινή με ένα τρόπο που δεν έχω ξανακάνει, μ ́ ένα τρόπο που δεν είναι καθόλου αμφιλεγόμενος.
Hẳn nhiên tôi tin rằng thân chủ của mình đáng nhẽ không nên bị xử tử, hôm nay tôi vẫn muốn nói về án tử hình theo cách mình chưa từng làm bao giờ, theo một cách hoàn toàn không gây tranh cãi.
Το όνομα που είχε επιλεχθεί από την ομάδα έγινε αμφιλεγόμενο.
Tên gọi do nhóm này chọn đã gây tranh cãi.
Αυτό αποδείχθηκε ότι ήταν η πιο αμφιλεγόμενη άποψη στο βιβλίο.
Vâng, điều này hóa ra có thể là tuyên bố gây tranh cãi nhất trong cuốn sách.
Αλλά με τέτοια δύναμη, έχει πραγματικά σημασία ποιον υποστηρίζετε, επειδή ο ήρωας ενός μπορεί να είναι ο κακός ενός άλλου, κι έτσι ο Συριακός Ηλεκτρονικός Στρατός είναι μια ομάδα χάκερ που υποστηρίζει τον Ασάντ και το αμφιλεγόμενο καθεστώς του.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Επομένως, και η δεύτερη μαρτυρία είναι πολύ αδύναμη για να υποστηρίξει αυτό το αμφιλεγόμενο δόγμα.
Vậy thì trụ chốt thứ hai cũng quá yếu, không thể ủng hộ giáo lý rắc rối này.
Υπήρξε, μαζί με τον προγενέστερό του Τζον Πλέυφαιρ, ο μεγαλύτερος υποστηρικτής της τότε αμφιλεγόμενης ιδέας του ομοιομορφισμού, της αντίληψης δηλαδή ότι η γη σχηματίστηκε από δυνάμεις που επέδρασαν με βραδύ ρυθμό σε μια μακρά χρονική περίοδο.
Ông đã cùng với John Playfair trước đây, người ủng hộ chính ý tưởng về Học thuyết đồng nhất của James Hutton, rằng trái đất đã được hình thành hoàn toàn bởi các lực lượng đang chạy chậm trong hoạt động ngày nay, diễn ra trong một khoảng thời gian rất dài.
Αυτό που είναι βέβαιο είναι ότι η ατομική ικανότητα που φαίνεται σε τέτοια ποσότητα εδώ, πρέπει να επικεντρώσει την προσοχή της σε αυτόν τον συνεργατικό, βρώμικο, εκνευριστικό, αμφιλεγόμενο και ανυπόφορο κόσμο της πολιτικής και της δημόσιας πολιτικής.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
Αυτά που θα σας δείξω στη συνέχεια είναι μερικές αμφιλεγόμενες ιδέες.
Điều tôi muốn giới thiệu với các bạn tiếp theo là vài ý tưởng tranh cãi.
Ο βαθμός στον οποίο κατάφεραν οι φιλοσοφικές διδασκαλίες του Αριστοτέλη να διαμορφώσουν τον τρόπο σκέψης του Αλεξάνδρου είναι αμφιλεγόμενος.
Những dạy dỗ về triết học của Aristotle đã ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của A-léc-xan-đơ tới mức nào là vấn đề còn được bàn cãi.
Οπότε έγραψαν ότι είχα πει: «Είναι οι πιο αμφιλεγόμενες στην ιστορία της Βικιπαίδειας».
Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia."
Σύμφωνα με την Εικονογραφημένη Ιστορία της Αγίας Γραφής, Έκδοση Οξφόρδης, «τα αποσπάσματα που άπτονται του προσώπου του Χριστού και της αγίας Τριάδας» ήταν ιδιαίτερα αμφιλεγόμενα μεταξύ των λογίων.
Theo sách về lịch sử Kinh Thánh được đề cập ở trên, “những đoạn Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su và Chúa Ba Ngôi” đặc biệt gây tranh cãi giữa các học giả.
Πολλά χημικά εργαστήρια είναι αμφιλεγόμενα και έχουν διερευνηθεί εναλλακτικά.
Một số công thức hóa học tồn tại và tiếp tục được khám phá.
10 2 Πώς Ήρθε σε Ύπαρξη το Σύμπαν Μας;—Το Αμφιλεγόμενο Ζήτημα
10 2 Vũ trụ của chúng ta đã xuất hiện như thế nào?—Cuộc tranh luận
Για παράδειγμα, η Εκκλησία έχει δημοσιεύσει θέματα του Ευαγγελίου για να βοηθήσει στην απάντηση ερωτήσεων για την ιστορία της Εκκλησίας και αμφιλεγόμενα θέματα (βλέπε lds.org/topics).
Ví dụ, Giáo Hội đã xuất bản các bài tiểu luận về Các Đề Tài Phúc Âm để giúp trả lời các thắc mắc về lịch sử Giáo Hội và các vấn đề gây tranh cãi (xin xem lds.org/topics).
Όμως η απεικόνιση της συμπεριφοράς της Αθήνας κατά τον Πελοποννησιακό πόλεμο ήταν τόσο αμφιλεγόμενη που στη συνέχεια, ένας πολιτικός με το όνομα Κλέων οδήγησε τον Αριστοφάνη στο δικαστήριο για «δυσφήμιση των πολιτών των Αθηνών εν παρουσία ξένων».
Nhưng vở kịch miêu tả chỉ huy Athen trong cuộc chiến Peloponnesian gây nhiều tranh cãi đến nỗi một chính trị gia tên Kleon đã buộc Aristophanes ra hầu tòa vì tội "phỉ báng dân Athens trước mặt người nước ngoài."
... οι πιο αμφιλεγόμενες δουλειές του Γουίλερ.
Và những cổ phiếu trên danh nghĩa của ông ấy...

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμφιλεγόμενος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.