αμοιβαίο κεφάλαιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αμοιβαίο κεφάλαιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμοιβαίο κεφάλαιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αμοιβαίο κεφάλαιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Quỹ tương hỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αμοιβαίο κεφάλαιο
Quỹ tương hỗ
|
Xem thêm ví dụ
Δε θέλετε βέβαια να διαλέξετε το λάθος αμοιβαίο κεφάλαιο, ή τη λάθος γαρνιτούρα για τη σαλάτα σας. Bạn không muốn để chọn nhầm quỹ, hoặc thậm chí là sai nước dùng salad. |
Εκείνες τις μέρες κανείς δεν είχε τραπεζικούς λογαριασμούς, ούτε κάρτες American Express, ή αμοιβαία κεφάλαια. Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả. |
Αν σε τρομάζουν οι αγορές ας τα κάνουμε αμοιβαία κεφάλαια. Nếu anh hoang mang, hãy chuyển vào các quỹ tương hỗ. |
Αμοιβαίων κεφαλαίων, ομόλογα, μετοχές, μεγάλης κεφαλαιοποίησης, μικρής. Quỹ thị trường tiền tệ, trái phiếu, cổ phiếu, cổ phiếu large cap, small cap, chứng khoán chính phủ. |
Όμως ξέρεις για το αμοιβαίο κεφάλαιο ανάπτυξης ακίνητης περιουσίας, , Nhưng mày biết về siêu quỹ bất động sản |
Του είπα, «Τραπεζικός και διαχειρίζομαι αμοιβαία κεφάλαια υψηλού κινδύνου». Trả lời: "tôi là giám đốc điều hành quỹ đầu tư một ngân hàng" |
Πώς πιστεύετε ότι αυτοί οι πολύ έξυπνοι, δραστήριοι και ενημερωμένοι διευθυντές μακροοικονομικών αμοιβαίων κεφαλαίων υψηλού κινδύνου αντέδρασαν σε αυτή την πρόβλεψη; các nhà quản lý quỹ đầu tư vĩ mô người thạo tin, thông minh, tận tụy đã phản ứng với dự đoán này thế nào? |
Και αυτό που διαπίστωσε είναι ότι για κάθε 10 αμοιβαία κεφάλαια που πρόσφερε η εταιρεία, το ποσοστό συμμετοχής έπεφτε κατά δυο τοις εκατό. Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm. |
Οπότε για εκείνους που αποφάσισαν να συμμετέχουν όσες περισσότερες επιλογές υπήρχαν, τόσο ο κόσμος έτεινε να αποφύγει τις μετοχές και τα αμοιβαία κεφάλαια. Đối với những ai đã lựa chọn tham gia Càng nhiều sự lựa chọn hơn nữa thì càng nhiều người tham gia để tránh sự tồn kho. |
Επειδή όταν έχεις να επιλέξεις μεταξύ 50 αμοιβαίων κεφαλαίων είναι τόσο αναθεματισμένα δύσκολο ποιο απ ́ όλα να επιλέξεις που απλά το αναβάλλεις για αύριο. Vì với 50 quỹ để chọn, quá khó để quyết định chọn quỹ nào đếm mức bạn phải để qua ngày mai. |
Κάποια συνάδελφός μου απέκτησε πρόσβαση στα αρχεία επενδύσεων της Vanguard, της κολοσσιαίας εταιρείας αμοιβαίων κεφαλαίων, με περίπου ένα εκατομμύριο υπαλλήλους και περίπου δυο χιλιάδες διαφορετικούς χώρους εργασίας. Một đồng nghiệp của tôi được truy cập vào các hồ sơ đầu tư từ Vanguard, một công ty quỹ tài chính khổng lồ có khoảng một triệu nhân viên và 2000 chi nhánh. |
Ένα από τα μέλη μας παρουσιάστηκε ως διευθυντής μιας χρεωκοπημένης εταιρείας αμοιβαίων κεφαλαίων σε ένα προάστιο του Σικάγο κι αυτός ο Κάλβιν Ντίλ, προσπάθησε να τον βοηθήσει να οργανώσει τον θάνατό του. Một trong những thành viên giả vờ là một quản lí quỹ đầu cơ bị phá sản ở ngoại ô Chicago. Tên Calvin Diehl cố thuyết phục người này chết. |
Η αξία μιας επένδυσης σε hedge fund υπολογίζεται ως ποσοστό της καθαρής αξίας του ενεργητικού του αμοιβαίου κεφαλαίου, πράγμα που σημαίνει ότι οι αυξήσεις και μειώσεις της αξίας των περιουσιακών στοιχείων του αμοιβαίου κεφαλαίου αντικατοπτρίζονται άμεσα στο ποσό που ένας επενδυτής μπορεί αργότερα να αποσύρει. Giá trị một quỹ phòng hộ được tính như giá trị tài sản ròng của một cổ phần quỹ, có nghĩa là tăng và giảm trong giá trị tài sản đầu tư của quỹ (và chi phí quỹ) được phản ánh trực tiếp vào số tiền mà nhà đầu tư sau này có thể rút. |
Τα κεφάλαια αυτά είναι για τη φιλανθρωπία ό,τι και τα κεφάλαια υψηλού ρίσκου, τα ιδιωτικά επενδυτικά και τελικά τα αμοιβαία για τις επενδύσεις αλλά με μια παραλλαγή ... επειδή συχνά μια κοινότητα σχηματίζεται γύρω από αυτά τα κεφάλαια, όπως έχει γίνει με την Acumen κι άλλους χώρους. Những quỹ này là để từ thiện cái mà đầu tư mạo hiểm, góp vốn tư nhân, và cuối cùng là quỹ tương hỗ đang đầu tư vào, nhưng với một nút xoắn -- bởi vì một cộng đồng thường hình thành xung quanh những quỹ như thế này như nó đã từng xảy ra ở Acumen và những nơi khác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμοιβαίο κεφάλαιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.