an sich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ an sich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ an sich trong Tiếng Đức.

Từ an sich trong Tiếng Đức có các nghĩa là thực sự, thật sự, bản thân, hoàn toàn, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ an sich

thực sự

(proper)

thật sự

(proper)

bản thân

(itself)

hoàn toàn

(proper)

thích đáng

(proper)

Xem thêm ví dụ

In Vers 16 weist Jehova Hesekiel an, sich zwei Stäbe zu nehmen.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Dreyer sagte mir, dass die ICO noch ein Ölfeld an sich gerissen hat.
Dreyer bảo tôi rằng ICO đã chiếm được một mỏ dầu khác trong tuần này.
Nicht alle waren davon angetan, daß die Hasmonäer die religiöse und die politische Macht an sich gerissen hatten.
Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean.
IFC Films nahm schließlich die Rechte des Filmes an sich zur Verbreitung.
Ngay sau đó, IFC Films đã mua quyền phân phối bộ phim.
Mose 1:27-31; 2:15). Wäre das an sich nicht schon genug gewesen, um einen Menschen zufriedenzustellen?
Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao?
Ist diese Aussage nicht eine ermutigende Nachricht für Eltern, die ihre Kinder an sich siegeln lassen?
Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không?
Die Gesellschaft an sich wandelt sich.
Xã hội chính nó cũng thay đổi.
So kann ich erklären, dass ich homosexuelles Verhalten, aber nicht den Menschen an sich ablehne: .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Nach dem Unterricht nahm der Junge, der neben dem leeren Stuhl gesessen hatte, den Rekorder an sich.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
14 Es wäre ein Fehler, zu denken, die Taufe an sich garantiere die Rettung.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Erinnert sie Sie... an sich selbst?
Con bé làm cô nhớ đến... mình.
Nun, er lässt keinen an sich heran.
Hắn thích cô độc một mình.
Dieser aufrichtige Mann erkannte, daß die Existenz von Bosheit an sich kein Beweis für die Nichtexistenz Gottes ist.
Người đàn ông có lòng thành thật này đã hiểu ra rằng sự kiện gian ác tồn tại tự nó không chứng tỏ là Đức Chúa Trời không hiện hữu.
Haben Sie irgendetwas an sich machen lassen? "
Có sửa mắt sửa mũi gì không vậy? "
Und an sich muss man keine höhere Mathematik verstehen, um das zu begreifen.
thực tế bạn không cần phải là một nhà khoa học để có thể hiểu được điều đó.
Sie sind älter als San Juan an sich.
Chúng còn cũ hơn San Juan nữa.
Vandal Savage wird 2166 immer noch die Macht an sich reissen.
Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166.
Andere Käufer fangen an sich aufzureihen.
Có vài người đang ngấp nghé rồi đấy.
Ein Kubikmeter Holz kann eine Tonne Kohlendioxid an sich binden.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Unsere Wünsche an sich können sich ändern.
Thậm chí những ước muốn của chúng ta cũng có thể thay đổi.
Er hat ein Funkgerät an sich genommen.
Anh ta lấy cái radio theo lệnh của tôi.
Eine Gruppe Aufständischer in der SS versucht, die Macht an sich zu reißen.
Nhóm cực đoan từ SS... định nắm vào tay mình quyền kiểm soát đất nước.
Auf der ganzen Erde halten Zeugen Jehovas ihre Kinder dazu an, sich in der Schule anzustrengen.
Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng.
Sie werden immer als Platzhalter für etwas anderes benutzt. Sie sind nie das Ding an sich.
Chúng luôn được sử dụng như vật thay thế cho thứ gì đấy, nhưng chúng không bao giờ là điều thực.
Wir halten unsere Kinder eifrig dazu an, sich hohe Ziele zu setzen.
Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ an sich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.