ánægður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ánægður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ánægður trong Tiếng Iceland.

Từ ánægður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mừng, hạnh phúc, vui lòng, hân hạnh, hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ánægður

mừng

(happy)

hạnh phúc

(happy)

vui lòng

(content)

hân hạnh

(pleased)

hài lòng

(happy)

Xem thêm ví dụ

Hann er einnig ánægður í hvert sinn sem þið reynið að velja það sem er rétt.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
Ég var afar ánægður með markmiðin hans.
Tôi rất hài lòng với các mục tiêu của em ấy.
Það sem við getum gert gæti því verið meira eða minna en það sem aðrir gera en Jehóva er ánægður svo framarlega sem við gerum okkar besta.
Vì thế, những gì chúng ta làm được có thể nhiều hơn hay ít hơn so với người khác, nhưng miễn chúng ta làm hết sức mình, tất được Đức Giê-hô-va đẹp lòng.
" Ég skal vera ánægður. "
" Tôi sẽ rất vui mừng. "
Orðabók skilgreinir nægjusaman einstakling á eftirfarandi hátt: Sá „sem lætur sér nægja lítið, er ánægður með það sem hann fær, hófsamur“.
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
6 Þú manst eftir dæmisögu Jesú um ríka manninn sem var aldrei ánægður og vildi meira.
6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn.
Drottinn Jesús var ánægður og árið 1919 lýsti hann þennan trúa þjónshóp sælan.
Chúa Giê-su hài lòng, và vào năm 1919 ngài tuyên bố lớp người đầy tớ trung tín đó có phước.
Einn úr þeirra hópi var ekki lengur ánægður með að lofa Jehóva heldur vildi sjálfur vera tilbeðinn.
Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng.
Símon var ekki ánægður með þessa tilbeiðslusýningu því hann vissi að þessi kona var syndari.
Si Môn không hài lòng với màn trình diễn thờ phượng này, vì ông biết rằng người phụ nữ này là người phạm tội.
Þessi grein hjálpar okkur að sjá viðurkenningu í réttu ljósi, að hafa það viðhorf sem Jehóva er ánægður með.
Bài này sẽ giúp chúng ta duy trì quan điểm đúng, là quan điểm mà Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Ætli Guð sé ánægður með það?
Đức Chúa Trời có hài lòng về chuyện này không?
Við hvaða erfiðleika þurfum við að kljást en hvers vegna er Jehóva ánægður með trúa þjóna sína?
Chúng ta phải đương đầu với vấn đề nào, nhưng tại sao Đức Giê-hô-va hài lòng về các tôi tớ trung thành?
„Og einnig mættu þeir, sem þessi boð fengu, hljóta kraft til að leggja grundvöll þessarar kirkju og leiða hana fram úr móðu og úr myrkri, hina einu sönnu og lifandi kirkju á gjörvallri jörðunni, sem ég, Drottinn, er vel ánægður með“ (K&S 1:30; sjá einnig K&S 20).
“Và cả những ai được ban cho những giáo lệnh này cũng có thể có quyền năng đặt nền tảng của giáo hội này và đem nó ra khỏi nơi mù mịt và tối tăm, là giáo hội hằng sống và chân chính duy nhất trên khắp mặt đất này, và ta là Chúa rất hài lòng” (GLGƯ 1:30; xin xem thêm GLGƯ 20).
Ég verð ánægður ef við lendum ekki í skolpleiðslunni
Chỉ còn vài bước là đến kho tàng
Ef þú ert ekki ánægður með þessa útskýringu prestsins ertu ekki einn um það.
Có lẽ bạn không hài lòng với câu trả lời ấy, nhiều người cũng thế.
Ávöxturinn er mismikill en Jehóva er ánægður, svo framarlega sem þjónustan er sú besta sem sál okkar getur veitt.
Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng.
Meginþorri manna er ánægður með málfrelsi í fjölmiðlum en það opnar leið að upplýsingum sem að gagni geta komið.
Đa số người ta mừng là có tự do ngôn luận trong giới truyền thông đại chúng, nhờ đó họ có thể có được những thông tin hữu ích.
Þú hlýtur að vera ánægður með kauprétt á hlutabréfum
Anh cần phải vui vẻ với những sự lựa chọn đầu năm trong kho chứ?
• Ertu ánægður með hvert þú stefnir í lífinu?
• Bạn có bằng lòng với hướng đi hiện giờ của đời bạn không?
Jehóva var vissulega ánægður með að Rahab skyldi vernda njósnarana eins og sagt er í Biblíunni, í Hebreabréfinu 11:31.
Nơi sách Hê-bơ-rơ 11:31 cho biết Đức Giê-hô-va đã vui lòng vì Ra-háp đã bảo vệ hai người do thám.
Það er hægt að vera tiltölulega glaður og ánægður og hafa hugarfrið, jafnvel í erfiðleikum.
Thật vậy, ngay cả khi đương đầu với tai họa, chúng ta vẫn có được niềm vui, bình an nội tâm và sự thỏa nguyện.
▪ „Ég er mjög ánægður að hitta þig heima.
▪ “Tôi rất sung sướng gặp ông / bà ở nhà.
Í lathing Ég var ánægður með að geta sent heim hver nagli með einum blása á hamar, og það var metnaður minn að flytja plástur úr stjórn við vegg snyrtilegur og hratt.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
" Því fyrr sem þú færð þá hluti í því betra verður að ég ánægður. "
Bạn sớm có được những điều tốt hơn, tôi sẽ được hài lòng. "
Súpa er mjög vel án þess - Kannski er það alltaf pipar sem gerir fólk heitur lund, ́fór hún á mjög ánægður á að hafa fundið út nýja tegund af reglu,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ánægður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.