αναγράφω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναγράφω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναγράφω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναγράφω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ghi, đăng ký, đăng kí, vào sổ, ghi nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναγράφω
ghi(enter) |
đăng ký(enter) |
đăng kí(register) |
vào sổ(register) |
ghi nhận(record) |
Xem thêm ví dụ
Αυτή η Γραφική αφήγηση, η οποία αναγράφεται στα εδάφια Γένεση 22:1-18, μας δίνει μια προφητική αναλαμπή της μεγάλης αγάπης του Θεού για εμάς. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
(Εκκλησιαστής 9:11) Γι’ αυτό, ελπίζουμε ότι όσοι από τους αναγνώστες μας υποφέρουν από κάποια αναπηρία θα δώσουν ιδιαίτερη προσοχή στις θαυμάσιες υποσχέσεις του Θεού όπως αναγράφονται στη Γραφή. (Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh. |
Σκεφτείτε αυτά που αναγράφονται για τον Πέτρο. Hãy nghĩ đến những gì đã ghi chép về Phi-e-rơ. |
Καταφανώς, λοιπόν, τα λόγια του Σολομώντα για τον κύκλο της βροχής, τα οποία αναγράφονται στο εδάφιο Εκκλησιαστής 1:7, αναφέρονται στην ίδια διαδικασία που περιλαμβάνει τα σύννεφα και τη βροχή. Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa. |
Τα εδάφια Ησαΐας 12:4, 5, όπως εμφανίζονται στους Ρόλους της Νεκράς Θαλάσσης (Τα σημεία όπου αναγράφεται το όνομα του Θεού είναι τονισμένα) Ê-sai 12:4, 5, như được thấy trong các Cuộn Biển Chết (Danh của Đức Chúa Trời mỗi lần xuất hiện được tô đậm) |
Είναι πολύ σημαντικός ρόλος, αν και δεν θα αναγράφεσαι στο πρόγραμμα της παράστασης. Một vai rất quan trọng, mặc dù cô sẽ không được nêu tên trong chương trình. |
(αναγράφεται επίσης το έτος στο οποίο εγράφη το καθένα) (cũng có ghi năm mỗi sách được hoàn tất) |
Οι αριθμοί των σελίδων και των παραγράφων μπορεί να μην αναγράφονται σε όλες τις παραπομπές στη Σκοπιά.] Các phần chỉ dẫn tham khảo Tháp Canh có thể không luôn luôn ghi số trang và đoạn]. |
13 Μπορείτε να αντισταθείτε στην τάση να εξαντληθείτε με το να μιμηθείτε τα παραδείγματα νικηφόρων δούλων του Θεού που αναγράφει η Βίβλος. 13 Bạn có thể chống cự lại khuynh hướng mệt mỏi bằng cách bắt chước những gương mẫu của tôi tớ Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh. |
Αυτό φαίνεται από τις οδηγίες που τους έδωσε, όπως αναγράφονται στα εδάφια Ματθαίος 10:1-15, 40-42. Điều đó được thấy trong chỉ thị của ngài ghi nơi Ma-thi-ơ 10:1-15, 40-42. |
Από τους Βιβλικούς συγγραφείς, μόνο ο απόστολος Ιωάννης αναγράφει αυτή την πολύ προσωπική συζήτηση. Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này. |
Για όσους δεν το γνωρίζουν ήδη, στην πλάκα αναγράφεται Cho những người chưa đọc bảng này chúng ta sẽ đọc |
Προσέξτε ότι η «αιώνια φωτιά» για την οποία κάνει λόγο ο Ιησούς, σύμφωνα με όσα αναγράφονται στο εδάφιο Ματθαίος 25:41, ετοιμάστηκε «για το διάβολο και τους δικούς του [αγγέλους]». Hãy lưu ý rằng “lửa đời đời” mà Chúa Giê-su đề cập và được ghi lại nơi Ma-thi-ơ 25:41 được sắm sẵn “cho ma quỉ cùng chư thần của nó”. |
(Λουκάς 6:12-16) Υπάρχει επίσης και η γεμάτη νόημα προσευχή που έκανε ο Ιησούς τη νύχτα που προδόθηκε, όπως αναγράφεται στο κεφάλαιο Ιωάννης 17. Giê-su cũng dâng lời cầu nguyện đầy ý nghĩa vào đêm ngài bị phản, như được ghi nơi sách Giăng, đoạn 17. |
(Ψαλμός 37:29· Αποκάλυψη 21:3, 4) Ωστόσο, μερικοί άνθρωποι θεωρούν ότι η αιώνια ζωή είναι εφικτή για λόγους διαφορετικούς από εκείνους που αναγράφονται στην Αγία Γραφή. (Thi-thiên 37:29; Khải-huyền 21:3, 4) Nhưng một số người tin rằng người ta có thể sống đời đời vì những lý do khác mà Kinh Thánh không đề cập đến. |
(Ματθαίος 24:3, 14) Ή, όπως αναγράφεται στο εδάφιο Μάρκος 13:10: «Και πρέπει πρώτον να κηρυχθή το ευαγγέλιον εις πάντα τα έθνη».—Βλέπε επίσης Αποκάλυψις 14:6, 7. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:3, 14). Hay, như Mác 13:10 nói, “trước hết [tin mừng] phải giảng ra cho khắp muôn dân đã”. (Cũng xem Khải-huyền 14:6, 7). |
Στα πρόσφατα χρόνια, όμως, αναγραφές επάνω σε πήλινες πινακίδες που βρέθηκαν σε ανασκαφές και μεταφράστηκαν, συμφωνούν με τις λεπτομέρειες της αφηγήσεως του Δανιήλ. Tuy nhiên, những năm gần đây, người ta đã khai quật được những tấm bảng đất sét và khi dịch thì thấy tương hợp với các chi tiết trong sự tường thuật của Đa-ni-ên. |
ΛΙΜΟΙ: Πείνες συνέβησαν στη Ρώμη, στην Ελλάδα, στην Ιουδαία, μία από τις οποίες αναγράφεται στις Πράξεις 11:28 ĐÓI KÉM: nạn đói hoành hành ở Rô-ma, Hy-lạp và Giu-đê. Công-vụ các Sứ-đồ 11:28 có nói đến một trong những vụ đói kém ấy. |
Όπως αναγράφεται στα εδάφια Ιεζεκιήλ 24:6, 11, 12, τι συμβολίζει η σκουριά της χύτρας, και ποια αρχή διατυπώνεται στο εδάφιο 14; Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14? |
Αλλά τι θα πούμε για τα λόγια του Ιησού που αναγράφονται στα εδάφια Ιωάννης 20:22, 23; Thế còn như lời Giê-su ghi trong Giăng 20:22, 23 thì sao? |
Όπως αναγράφεται στο εδάφιο Παροιμίαι 27:11: «Υιέ μου, γίνου σοφός και εύφραινε την καρδίαν μου, δια να έχω τι να αποκρίνωμαι προς τον ονειδίζοντά με». Châm-ngôn 27:11 nói: “Hỡi con, khá khôn-ngoan và làm vui lòng cha, để cha có thế đáp lại cùng kẻ nào sỉ-nhục cha”. |
Ας εξετάσουμε τι είπε ο Ιεχωβά, όπως αναγράφεται στα εδάφια Έξοδος 34:6, 7. Hãy xem Đức Giê-hô-va tiết lộ thế nào nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7. |
Γι’ αυτό, το ζήτημα «Κατάλληλη εισαγωγή εδαφίων», που αναγράφεται στην κάρτα σας Συμβουλή για Ομιλία, είναι ένα σπουδαίο ζήτημα που πρέπει να εξεταστεί. Vậy, đề mục “Khéo dẫn vào câu Kinh-thánh” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem trọng. |
Τα βαβυλωνιακά χρονικά είναι σύνολο πινακίδων όπου αναγράφονται τα κυριότερα γεγονότα της βαβυλωνιακής ιστορίας.2 Là tập hợp những bảng ghi chép các sự kiện nổi bật trong lịch sử Ba-by-lôn.2 |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναγράφω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.