ananas trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ananas trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ananas trong Tiếng Ba Lan.
Từ ananas trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dứa, thơm, khóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ananas
dứanoun Rosną tu między innymi ananasy, awokado, papaje oraz dziewięć odmian bananów. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
thơmnoun Żyzna gleba umożliwia uprawę ananasów, kukurydzy, kawy, ryżu i bananów. Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
khómnoun |
Xem thêm ví dụ
Rosną tu między innymi ananasy, awokado, papaje oraz dziewięć odmian bananów. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Otrzymał nieoczekiwany prezent urodzinowy w postaci kilku skrzynek grejpfrutów, ananasów i pomarańczy. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
Kto wpadł na to, żeby umieścić w logu ananasa? Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong |
Dodajmy do tego hawajskie przyjęcie luau, na którym podaje się świeże ananasy, potrawę z kolokazji, sałatkę z łososia lomilomi i oczywiście prosię kalua. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Lubisz za to ananasy i pizzę. Nhưng chị thích dứa và bánh pizza. |
Tylko, że poza tym, że wiemy, że lubiła rockowe ballady z lat 80. i pizzę z ananasami, nie wiemy o niej tak naprawdę nic. Ngoại trừ việc dù mọi người biết bà thích những bản ballad mạnh mẽ của thập kỉ 80 thì hóa ra mọi người thực sự không hề hiểu bà. |
Jednak ta butelka nie była oznaczona jako " trucizna ", więc Alice odważył się spróbować, i znalezienie go bardzo ładne, ( miał w rzeczywistości swego rodzaju mieszanych smaku wiśniowo- kwaśny, kremem, ananasa, pieczonego indyka, toffi, masłem i gorące tosty, ) że bardzo szybko zakończył ją. Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. |
Sprzedaż produktów rolniczych w 2002 roku, zgodnie z hawajskim rolniczym urzędem statystycznym, wyniosła 370,9 mln USD z różnych segmentów rolnictwa, 100,6 mln USD z upraw ananasa oraz 64,3 mln USD z trzciny cukrowej. Giá trị ngành nông nghiệp năm 2002 theo Sở Thống kê Nông nghiệp Hawaii là 370,9 triệu đô la Mỹ, sản xuất dứa là 100,6 triệu đô la và sản xuất đường là 64,3 triệu đô la. |
Ananas, oliwki i podwójne jalapeno. Dứa, ô liu và nhiều ớt. |
Znana również jako Wyspa Ananasów, ze względu na dużą liczbę ich plantacji w przeszłości. Hòn đảo cũng được gọi là Đảo Dứa bởi vì trước đây trên đảo trồng nhiều loại quả này. |
Żeby wyciągnąć Lucy, kazali mi zjeść całego ananasa. Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy. |
Ma ho, czyli „galopujące konie”, to mieszanka wieprzowiny, krewetek i orzechów ziemnych na świeżym ananasie, przyozdobiona czerwonymi papryczkami i liśćmi kolendry. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
Żyzna gleba umożliwia uprawę ananasów, kukurydzy, kawy, ryżu i bananów. Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
U góry po lewej, poniżej zielonych pasów, są białe kropki, czyli pojedyncze ananasy, które można dojrzeć z góry. Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian. |
Przekrojony ananas czy melon wygląda zachęcająco, ale owoce często odświeża się przez spryskiwanie wodą, a ta może być zakażona. Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn. |
Ananas, oliwki i podwójne jalapeno, sir. Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp. |
Loli, twoja głowa wygląda jak ananas. Lo, đầu con trông như quả dứa. |
Liczba płatków kwiatu zazwyczaj jest liczbą Fibonacciego, tak, jak liczba spiral w słoneczniku albo ananasie, które zwykle też są liczbami Fibonacciego. Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci. |
Wyobraź sobie najdroższego burgera z ananasami, jakiego kiedykolwiek zrobiono. Để coi món bánh dứa đắt nhất thế giới là gì nhé. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ananas trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.