αναπληρωτής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναπληρωτής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπληρωτής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναπληρωτής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đại biểu, đại diện, thay thế, người thay thế, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναπληρωτής
đại biểu(deputy) |
đại diện(deputy) |
thay thế(substitute) |
người thay thế(substitute) |
phó(deputy) |
Xem thêm ví dụ
Είναι " Αναπληρωτής Yeoman του Βασιλικού Κελαριού ", και είμαι " Υψηλοτάτη ". Là phó chủ hầm rượu Hoàng gia, và tôi là Công chúa. |
Ο Γκριγκόρι Μεντβέντεφ, αναπληρωτής πυρηνικός αρχιμηχανικός στο εργοστάσιο του Τσερνόμπιλ κατά τη δεκαετία του 1970, εξηγεί ότι η «γιγαντιαία ποσότητα ραδιενέργειας μακράς διαρκείας» που εκτοξεύτηκε στην ατμόσφαιρα «αναλογεί σε δέκα βόμβες σαν και εκείνες που έπληξαν τη Χιροσίμα, όσον αφορά τα μακροπρόθεσμα αποτελέσματα». Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”. |
Το 2011, η Ρεπουμπλικανική παράταξη πήρε τα δύο τρίτα των εδρών στη Βουλή των Αντιπροσώπων, και την πλειοψηφία της Γερουσίας με την στήριξη του Αναπληρωτή Κυβερνήτη Μπιλ Μπόλινγκ ως τον διαιτητή των ισοψηφιών. Đến năm 2011, Đảng Cộng hòa chiếm trên hai phần ba số ghế trong Đại biểu viện, và chiếm đa số trong Tham nghị viện do Phó Thống đốc Bill Bolling trở thành người bỏ phiếu quyết định. |
Στο διάβα των ετών, είχα πολλά πνευματικά προνόμια: πρεσβύτερος, επίσκοπος πόλης και αναπληρωτής επίσκοπος περιοχής. Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết. |
Αφού ο Λένιν κατέστη ανίκανος από το τρίτο εγκεφαλικό τον Μάρτιο του 1923, ο Ρίκοφ – μαζί με τον Λεβ Κάμενεφ – εξελέγη από το Σόβναρκομ να υπηρετήσει ως Αναπληρωτής Πρόεδρος του Λένιν. Sau khi Lenin không còn năng lực làm việc từ khi bị đột quỵ lần thứ 3 vào tháng 3 năm 1923 Rykov cùng với Lev Kamenev được bầu vào chức vụ phó chủ tịch, Kamenev lúc đó trên thực tế giữ vai trò thủ tướng Liên Xô. |
Ο διευθυντής του μουσείου είναι ο Τζέιμς Σνάιντερ, πρώην Αναπληρωτής Διευθυντής του Μουσείου Μοντέρνας Τέχνης της Νέας Υόρκης, ο οποίος διορίστηκε το 1997. Giám đốc bảo tàng là James Snyder, cựu phó giám đốc của Bảo tàng Nghệ thuật hiện đại tại New York, được bổ nhiệm năm 1997. |
Το 2007 διετέλεσε αναπληρωτής εισηγητής στην Ευρωπαϊκή Επιτροπή ώστε να βελτιώσει την γαλλική οικονομική ανάπτυξη με επικεφαλής τον Ζακ Ατταλί. Năm 2007, ông làm Phó báo cáo viên cho Ủy ban để cải thiện tốc độ tăng trưởng của Pháp (Ủy ban Attali) do Jacques Attali lãnh đạo. |
Είναι το βασιλικό ακροατήριο σήμερα και ο αναπληρωτής αντιβασιλέας συνήθως προεδρεύει. Có một tiếp dân hôm nay và Nhiếp Chính phải làm điều đó. |
Ο αναπληρωτής του, Αϊμαν Αλ-Ζαουάχρι, ήταν παιδίατρος, δεν του έλλειπε η μόρφωση. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al-Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
Ενώ ο Αμίν ήταν αναπληρωτής πρόεδρος του Συμβουλίου Άμυνας, η πλειοψηφία των μελών του ήταν μέλη της αντίπαλης προς αυτόν συνιστώσας. Mặc dù Hafizullah Amin là Phó chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Tổ quốc Cấp cao, song phần lớn thành viên của Hội đồng này là thành viên của phái chống Hafizullah Amin. |
Σερίφη Νταν και αναπληρωτή Σνίφερ στην υπηρεσία σας! Cảnh sát trưởng Dan và lính phó Sniffer nghe rõ |
Πέρασαν τρία χρόνια προτού μπορέσω και πάλι να υπηρετήσω ως αναπληρωτής επίσκοπος περιοχής. Phải đợi đến ba năm sau tôi mới có thể trở lại làm giám thị vòng quanh dự khuyết. |
(Σημείωση: Ανάλογα με τις ανάγκες, η προεδρία Προκαταρκτικής αναθέτει αναπληρωτές δασκάλους, συγχωνεύει τάξεις ή κάνει άλλες ρυθμίσεις για να επιτρέψει στους δασκάλους να παρευρίσκονται στις συγκεντρώσεις συμβουλίου δασκάλου). (Lưu ý: Nếu cần, chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nhi chỉ định các giảng viên thay thế, kết hợp các lớp học, hoặc có những cách sắp xếp khác để cho phép các giảng viên Hội Thiếu Nhi tham dự các buổi họp hội đồng giảng viên). |
Υπάρχουν τέσσερα άτομα που διετέλεσαν αναπληρωτές αρχηγοί κράτους. Đã có bốn cá nhân được bổ nhiệm làm phó chủ tịch tiểu bang. |
Στη Βόρεια Καρολίνα, ο αδελφός Μόρις υπηρέτησε ως αναπληρωτής επίσκοπος περιοχής, και τα αγόρια ανέλαβαν την υπηρεσία τακτικού σκαπανέα. Tại North Carolina, anh Morris phục vụ với tư cách giám thị vòng quanh dự khuyết, và hai con trai làm tiên phong đều đều. |
Το Ουαϊόμινγκ δεν έχει αναπληρωτή κυβερνήτη. Hiến pháp Weimar không cung cấp cho một phó tổng thống. |
Εκεί συνάντησε έναν ισχυρότατο αντίπαλο—τον κύριο αναπληρωτή του Καίσαρα, τον Μάρκο Αντώνιο, ο οποίος ανέμενε ότι θα ήταν αυτός ο κύριος κληρονόμος. Tại đây, ông gặp phải một địch thủ lợi hại—đó là Mark Antony, phụ tá trưởng của Sê-sa cũng nuôi hy vọng là người thừa kế chính. |
Είναι η πρώτη σου χρονιά σαν αναπληρωτής. Alex, đây là năm làm đầu tiên cậu là phó giáo sư. |
Η γυναίκα του ήταν η Νγκουγιέν Θι Σάου, πρώην αναπληρωτής διευθυντής του Τμήματος Σχεδιασμού και Επενδύσεων της Πόλης Χο Τσι Μιν. Phu nhân của ông là bà Nguyễn Thị Sáu, nguyên là Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. |
Ως πρώτος αντιπρόεδρος του Κρατικού Συμβουλίου, ο Ντίας-Κανέλ υπηρέτησε ως αναπληρωτής του προέδρου της χώρας, Ραούλ Κάστρο. Với chức vụ Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước, Díaz-Canel có quyền lực chỉ sau Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Raúl Castro. |
Τον Μάρτιο του 2016, διορίστηκε πρώτος αναπληρωτής επικεφαλής της Προεδρικής Διοίκησης, πριν από τον διορισμό του πρωθυπουργού της Κιργιζίας. Tháng 3 năm 2016, ông được bổ nhiệm làm Phó chủ nhiệm thứ nhất của Văn phòng Tổng thống, trước khi được bổ nhiệm làm Thủ tướng Kyrgyzstan. |
Ωστόσο, καθώς ο Λένιν παρέμενε ασθενής από το εγκεφαλικό, και οι δύο θέσεις του θα καταλαμβάνονταν από τον Αλεξέι Ρίκοφ ως αναπληρωτή αρχηγό. Tuy nhiên, khi Lenin vẫn bị ốm vì đột quỵ, cả hai chiếc ghế của anh ta sẽ bị chiếm đóng bởi Alexei Rykov trong vai trò người đứng đầu chính phủ. |
Υπηρέτησε για λίγο σε θέση ισοδύναμη με αυτή του πρώτου αρχηγού του κράτους της Σοβιετικής Ρωσίας το 1917, και από το 1923-24 ως αναπληρωτής Πρωθυπουργός τον τελευταίο χρόνο της ζωής του Βλαντιμίρ Λένιν. Ông đã giữ cương vị trong một thời gian ngắn chức vụ tương đương với người đứng đầu nhà nước đầu tiên của nhà nước của đảng Cộng sản Liên Xô vào năm 1917, và 1923-24 là quyền thủ tướng trong năm cuối cùng của cuộc đời Vladimir Lenin. |
Είμαι περιβαλοντικός αρχιμηχανικός και αναπληρωτής αξιωματικός πόρων. Tôi là người có kinh nghiệm lâu năm trong ngành kỹ sư môi trường và làm việc ở phân khu " Nguồn dưỡng khí ". |
Τώρα, καθώς τα χρόνια αρχίζουν να βαραίνουν πάνω μου, εξακολουθώ να έχω τη χαρά να υπηρετώ με περιορισμένο τρόπο ως αναπληρωτής περιοδεύων επίσκοπος. Giờ đây, dù tuổi tác đã cao, nhưng tôi vẫn vui mừng được phụng sự với tư cách là giám thị lưu động dự khuyết trong phạm vi giới hạn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπληρωτής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.