αναθυμιάσεις trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναθυμιάσεις trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναθυμιάσεις trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναθυμιάσεις trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khói, Khói, hơi, hơi nước, hút thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναθυμιάσεις

khói

(fume)

Khói

hơi

(fume)

hơi nước

hút thuốc

Xem thêm ví dụ

Αναθυμιάσεις βρώμας, αρρώστιας.
Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật
Υπάρχει, λοιπόν, ο κίνδυνος να μας προσβάλλουν οι ‘θανατηφόρες αναθυμιάσεις’ πριν καλά-καλά το καταλάβουμε.
Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta.
Οσμίζομαι την αναθυμίαση του πόνου και της απογοήτευσης.
Tôi ngửi thấy mùi của nỗi đau và sự thật vọng.
Κάποιες φορές καταλήγουν στη τεχνική που είναι γνωστή ως "κάψε και μύρισε" κατά την οποία καίνε το πλαστικό και μυρίζουν τις αναθυμιάσεις ώστε να καθορίσουν το είδος του πλαστικού.
Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa.
Εγώ εισέπνευσα τις καυστικές αναθυμιάσεις και έπαθα εγκαύματα δεύτερου και τρίτου βαθμού στο πάνω μέρος του σώματός μου.
Tôi hít phải hơi nóng và phần trên cơ thể tôi bị phỏng cấp hai, cấp ba.
Εντάξει, λίγη φορμαλδεΰδη, αναθυμιάσεις είναι.
Một chút Phocmôn thì cũng được thôi, nhưng cô ấy lại có quá nhiều cái " một chút " đó.
Οι τοξικές αναθυμιάσεις, η ραδιενεργός σκόνη, τα νοσογόνα μικρόβια και ορισμένοι ιοί, όλα μεταφέρονται από τον αέρα.
Khói độc, bụi phóng xạ, vi trùng gây bệnh tật, và một số vi khuẩn thảy đều di chuyển trong không khí.
Εννοώ για τις αναθυμιάσεις, την κόλλα.
Ý em là để bay mùi keo dán.
Με τις αναθυμιάσεις πάμε.
Chúng ta đang ngửi khói.
Για όλους εκείνους τους ανθρώπους που έκαναν διάφορες εργασίες, ο αέρας ήταν καθαρός και τόσο διαυγής όσο επέτρεπαν οι αναθυμιάσεις από τις μπογιές και η σκόνη από τα τούβλα».
Ngoại trừ mùi nước sơn và bụi từ gạch, tất cả những người này đều làm việc trong một bầu không khí trong lành và sạch sẽ”.
Έπρεπε να φοράω μάσκα αερίων, εξ' αιτίας των τοξικών αναθυμιάσεων, υποθέτω εκτός από αυτή τη φωτογραφία.
Tôi đã phải đeo mặt nạ ga để tránh các khí độc, trừ bức ảnh này.
Η πιο επικίνδυνη εκκένωση αεροσκάφους λαβαίνει χώρα όταν υπάρχει φωτιά, καπνός και αναθυμιάσεις.
Cái khó khăn nhất để thoát ra khỏi máy bay là khi có lửa, khói và hơi ngạt bốc lên.
Ο κ. Γουάιτ, μου έχει πει πως οι αναθυμιάσεις δεν κάνουν καλό.
Lão White bảo hơi bốc lên hít vào không tốt đâu.
Αυτό ήταν πριν απ'τις αναθυμιάσεις.
Đó là trước khi xảy ra những hành động này.
Μέχρι να καθαριστεί, θα βγαίνει νερό και αναθυμιάσεις.
Làm sạch xong là lại có nước và mùi.
Φταίει η έκθεση σε διεγερτικές χημικές αναθυμιάσεις, φαντάζομαι.
Tôi nghĩ là do tiếp xúc với khí hóa học dễ kích thích.
Οι αναθυμιάσεις απ'τις μπογιές φαίνεται πως σε πείραξαν.
Làm việc công cộng chưa đủ à.
Και σε αυτή την απίστευτα όμορφη εικόνα βλέπετε τους κυρίους δακτυλίους καθώς ο ήλιος τους φωτίζει από πίσω, βλέπετε το διαθλασμένο είδωλο του ηλίου και βλέπετε τον δακτύλιο που δημιουργείται από τις αναθυμιάσεις του Εγκέλαδου.
Và trong bức tranh đẹp đến khó tin này, vòng đai được Mặt trời chiếu sáng từ sau. Bạn thấy hình khúc xạ của Mặt trời bạn thấy vành đai này được tạo nên, thực ra bởi sự thoát hơi của Enceladus.
Αναθυμιάσεις έφερναν την ιέρεια σε κατάσταση έκστασης
Các làn hơi gây say đưa người nữ tế lễ vào trạng thái ngây ngất
Έβαζες βενζίνη, και οι αναθυμιάσεις, σε- - σε έκαναν να λιποθυμήσεις πάλι.
Bố bơm xăng, và mùi của nó khiến bố bị ngất đi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναθυμιάσεις trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.