andstæða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andstæða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andstæða trong Tiếng Iceland.
Từ andstæða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đối lập, thứ trái ngược, độ tương phản, từ trái nghĩa, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andstæða
đối lập(opposite) |
thứ trái ngược(opposite) |
độ tương phản(contrast) |
từ trái nghĩa(opposite) |
điều trái ngược(opposite) |
Xem thêm ví dụ
Fögur andstæða Một sự tương phản đầy thú vị! |
16 En iðrun gat ekki fallið í hlut mannanna nema til væri refsing, sem einnig væri aeilíf á sama hátt og líf sálarinnar yrði, fasttengd, andstæða sæluáætlunarinnar, sem einnig var jafn eilíf og líf sálarinnar. 16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn. |
(1. Korintubréf 1:11, 12) Barnes segir: „Orðið, sem hér er notað fyrir [langlyndi] er andstæða bráðræðis: tilfinningahita, ákaflyndis og skapstyggðar. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Á vissan hátt er fórnfýsi andstæða eigingirni. Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ. |
(Habakkuk 1:13) Jehóva var mikil andstæða guðanna sem dýrkaðir voru í landinu sem Ísraelsmenn áttu að taka til búsetu — Kanaan. Đức Giê-hô-va tương phản một cách chói lọi với các thần xứ Ca-na-an—xứ những người Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào ở. |
Sem betur fer þá er hið andstæða einnig til. Vui mừng thay, điều ngược lại cũng đúng như vậy. |
Öll þau atriði, sem flokkast undir veruleika Guðsríkis og eru verk Guðs, eru alger andstæða veraldlegra draumóra. Các thực tại Nước Trời là do Đức Chúa Trời làm nên và tương phản rõ rệt với mộng mị thế gian. |
Allt er þetta andstæða þess að vera langlyndur. Tất cả những điều này là ngược lại với tính nhịn nhục. |
HUGREKKI er andstæða ótta, feimni og hugleysis. Can đảm trái ngược với sợ hãi, yếu đuối và hèn nhát. |
Þetta er andstæða eigingirninnar. Đây là những tính trái ngược với tính ích kỷ. |
Biblían kennir einfaldlega að dauðinn sé andstæða lífsins. Nói một cách giản dị, Kinh-thánh dạy rằng sự chết là phản nghĩa của sự sống. |
Og griðaborgirnar voru alger andstæða þess fyrirkomulags sem nú er, að hneppa morðingja í fangelsi og hegningarhús þar sem séð er fyrir þeim með almannafé og þeir forherðast oft í glæpamennskunni vegna náinna samvista við aðra afbrotamenn. Hơn nữa, sự sắp đặt về thành ẩn náu trái hẳn với những sắp đặt thời nay là bỏ những kẻ giết người vào tù, nơi mà họ được công chúng tài trợ và thường trở thành những tội phạm nguy hiểm hơn nữa vì họ chung đụng với các tội phạm khác. |
Andstæða vegg af this innganga var hengdur allt með heathenish fjölbreytta monstrous klúbbum og spjót. Các bức tường đối diện của mục này đã được treo trên tất cả với một mảng heathenish của câu lạc bộ và giáo khổng lồ. |
Þessi aðferð við að leita er mikil andstæða við mína leið að „spenna upp töflurnar“ eða reyna að þvinga skilning á því sem á að opinberast samkvæmt tímatöflu Drottins og með krafti heilags anda. Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
Hún skrifaði: „[Þetta er] einmitt andstæða þess sem Jesús stóð fyrir – hann var ... róttækur á hans tíma, því hann ... kom á heimslægu jafnræði. Người ấy viết: “[Đây là] sự đối nghịch hoàn toàn với chủ trương của Chúa Giê Su—Ngài ... tỏ ra cấp tiến [trong] thời Ngài vì Ngài ... làm cho thế giới bình đẳng. |
15 Satan er alger andstæða Jehóva. 15 Sa-tan trái ngược hẳn với Đức Giê-hô-va. |
(Jóhannes 12:19) Sauðumlíkir menn elskuðu Jesú vegna þess að hann var andstæða þessara eigingjörnu, hrokafullu, valdagráðugu trúarleiðtoga sem Jesús sagði um: „Þeir binda þungar byrðar og leggja mönnum á herðar, en sjálfir vilja þeir ekki snerta þær einum fingri. (Giăng 12:19). Những người khiêm nhường giống như chiên yêu mến Giê-su bởi vì ngài khác hẳn các nhà lãnh đạo tôn giáo đầy lòng ích kỷ, kiêu ngạo và khao khát quyền thế. Giê-su nói về họ: “Bọn ấy buộc những gánh nặng khó chịu, để trên vai người ta, còn mình thì không muốn động ngón tay vào. |
Hjartað er oft notað í Biblíunni sem andstæða þess sem maður virðist vera á yfirborðinu. Trong Kinh Thánh, lòng thường tương phản với vẻ bề ngoài của một người. |
Alma sagði afdráttarlaust við son sinn: „En iðrun gat ekki fallið í hlut mannanna nema til væri refsing, sem einnig væri eilíf á sama hátt og líf sálarinnar yrði, fasttengd, andstæða sæluáætlunarinnar, sem einnig var jafn eilíf og líf sálarinnar“ (Alma 42:16). An Ma thẳng thừng nói với đứa con trai ương ngạnh của mình: “Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc” (An Ma 42:16). |
Að vissu leyti er þetta andstæða þess sem gerðist í Babel. Theo một nghĩa nào đó, đây là sự đảo ngược tình thế đã xảy ra ở Ba-bên. |
2 Lítillæti er andstæða hroka. 2 Khiêm tốn trái ngược với kiêu ngạo. |
(Matteus 5:20) Hin skýra andstæða milli réttlætis Guðs, sem birtist í fordæmi Jesú, og þröngsýni fræðimanna og farísea, sem voru réttlátir að eigin mati, var kveikjan að tíðum deilum milli þeirra. Sự tương phản rõ rệt giữa sự công bình của Đức Chúa Trời qua gương của Chúa Giê-su Christ và sự tự cho là công bình của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si có đầu óc hẹp hòi đã khiến cho hai bên thường tranh cãi nhau. |
7 Jehóva, sem er miskunnsamur, er alger andstæða Satans sem er í „miklum móð.“ 7 Hoàn toàn tương phản với Sa-tan là kẻ “giận hoảng”, Đức Giê-hô-va có “lòng thương-xót”. |
Hið andstæða er líka til. Nhưng điều ngược lại cũng đúng như vậy. |
Displant bæjarins andstæða Doom höfðingi, það hjálpar ekki, ríkir það ekki, - tala ekki framar. Displant một thị trấn, đảo ngược diệt vong của một hoàng tử, giúp không, nó chiếm ưu thế không, nói không. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andstæða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.