angefochten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angefochten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angefochten trong Tiếng Đức.

Từ angefochten trong Tiếng Đức có các nghĩa là chưa dứt khoát, tránh, tranh cãi, ưa tranh cãi, chưa rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angefochten

chưa dứt khoát

tránh

(avoided)

tranh cãi

ưa tranh cãi

chưa rõ

Xem thêm ví dụ

Jahre später, als das Apostelamt des Paulus angefochten wurde, verteidigte er diese Befugnis, indem er sein Erlebnis auf der Straße nach Damaskus ansprach.
Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách.
Gottes Name wurde verleumdet, und seine Souveränität wurde angefochten.
Sa-tan bôi nhọ danh của Đức Chúa Trời và thách thức quyền thống trị của Ngài.
14 Durch Satans Rebellion wurde die Rechtmäßigkeit der Souveränität Gottes angefochten.
14 Hành động phản nghịch của Sa-tan đã nêu ra nghi vấn về tính chính đáng của quyền tối thượng của Đức Chúa Trời.
Wessen Lehrbefugnis wurde ebenfalls angefochten, obwohl er eine höhere Stellung einnahm als die Apostel, und wem verdankte er diese Befugnis?
Người ta cũng đã thách đố về quyền giảng dạy của nhân vật nào cao hơn các vị sứ-đồ, nhưng vị này nhìn nhận mình có có quyền ấy do ai ban cho?
Weil seine universelle Souveränität, das heißt sein unveräußerliches Recht zu herrschen, angefochten worden war.
Đó là vì quyền thống trị hoàn vũ, tức quyền cai trị không nhượng lại được của Ngài, đã bị thách thức.
Was genau wurde denn angefochten?
Thách thức đó là gì?
Doch die Fahnengrußpflicht und die Gemeindeverordnungen, die das Predigen von Haus zu Haus untersagten, wurden gerichtlich angefochten, und günstige Gerichtsurteile in den Vereinigten Staaten bildeten ein Bollwerk zum Schutz der Religionsfreiheit.
(Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng.
Jehova wird seine Souveränität gerechtfertigt und alle, die seine Herrschaft angefochten haben, von der Erde weggefegt haben.
Đức Giê-hô-va sẽ chứng minh quyền bá chủ của Ngài là chính đáng và loại bỏ khỏi trái đất tất cả những kẻ thách đố sự cai trị của Ngài.
Jahrhundertelang werden die vom Papst abgesegneten Gebietsansprüche von verschiedenen europäischen Mächten angefochten
Trong nhiều thế kỷ, các nước thuộc châu Âu đã đứng lên bảo vệ hoặc tranh chiến để xác nhận chủ quyền lãnh thổ do giáo hoàng ban hành.
Warum ist es nicht ungewöhnlich, daß die Stellung der Zeugen Jehovas als Diener Gottes angefochten wird?
Tại sao không có gì lạ khi người ta thách đố địa vị người rao giảng tin mừng của các Nhân-chứng Giê-hô-va?
Erkläre, wie Jehovas Herrscherrecht angefochten wurde.
Hãy miêu tả quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va bị thách thức như thế nào.
Weil Gottes universelle Souveränität, das heißt sein Herrscherrecht, angefochten wurde.
Bởi vì quyền tối thượng hoàn vũ của Đức Chúa Trời tức quyền cai trị của Ngài đã bị thách thức.
Doch zu Beginn der Menschheitsgeschichte wurde Gottes Herrscherrecht angefochten.
(Thi-thiên 24:1; Khải-huyền 4:11) Tuy nhiên, vào thời đầu lịch sử con người, quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va bị thách thức.
Unsere Achtung vor der Heiligkeit des Blutes ist öffentlich verspottet und angefochten worden.
Người ta đã bêu xấu và công khai thách thức chúng ta về vấn đề tôn trọng sự thánh khiết của máu.
Beschwerden – Ansprüche, die vom Nutzer angefochten werden, nachdem du deinen Anspruch im Anschluss an einen Einspruch weiterhin aufrechterhältst.
Xác nhận quyền sở hữu bị kháng nghị – Xác nhận quyền sở hữu mà người dùng đang kháng nghị sau khi bạn khôi phục xác nhận quyền sở hữu đang tranh chấp.
Nun, hier auf der Erde wurde Jehovas Recht zu regieren angefochten.
Ấy là bởi vì quyền cai trị của Đức Giê-hô-va đã bị thách thức ngay ở trái đất này.
Es wird ohne Zweifel vor Gericht angefochten werden.
Chắc chắn là nó sẽ bị đưa ra tòa.
Das vom Staat als Kostenträger unterhaltene Krankenhaus und die drei Ärzte haben das Urteil beim obersten japanischen Gerichtshof angefochten.
Bệnh viện do nhà nước quản lý và ba y sĩ đã kháng án lên Tối Cao Pháp Viện.
Der Glaube an Gott wird vielfach in Frage gestellt und im Namen politischer, gesellschaftlicher und sogar religiöser Ziele angefochten.
Niềm tin nơi Thượng Đế đã bị chất vấn khắp nơi và còn bị tấn công theo danh nghĩa của những căn nguyên chính trị, xã hội và ngay cả tôn giáo.
Diese Streitfrage wird zwar in kurzem ein für allemal geklärt werden, doch Jehovas Feinde haben seine Souveränität viele Jahrhunderte lang angefochten.
Không bao lâu nữa vấn đề nầy sẽ được giải quyết vĩnh viễn, nhưng trải qua nhiều thế kỷ các kẻ thù nghịch Đức Giê-hô-va đã thách thức quyền thống trị của Ngài.
Petrus 1:25; Jesaja 40:8). Rat aus menschlichen Quellen ändert sich bekanntlich; was in einem Jahr Mode ist, wird oft im nächsten schon angefochten.
Các lời khuyên phát xuất từ loài người có tiếng là hay thay đổi, và điều gì hợp thời trong năm nầy thường bị chỉ trích vào năm sau đó.
Er kann daher nicht selbständig angefochten werden.
Như vậy nó không được bán ra một cách độc lập.
Häufig reicht es nicht, einen einzelnen angefochtenen Anspruch freizugeben.
Đôi khi, việc hủy bỏ một thông báo xác nhận quyền sở hữu bị tranh chấp là chưa đủ.
Erstens sorgt das in der westlichen Zivilisation herrschende krisenhafte Klima (alle Institutionen wie die Familie, die Schulen, das Heer und die Kirchen werden angefochten) für eine passende Brutstätte. . . .
Trước hết, hoàn-cảnh khủng-hoảng của nền văn-hóa Tây-phương (sự không công nhận tất cả những chế-độ thiết-lập như gia-đình, học-đường, quân-đội, các nhà thờ) đã cung-cấp cho các giáo-phái đó một cơ-hội rất thuận-tiện...
DIE Befugnis von Religionsdienern wird heutzutage angefochten.
Ngày nay người ta không còn công nhận uy quyền của các giáo sĩ như thuở xưa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angefochten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.