Angestellte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Angestellte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Angestellte trong Tiếng Đức.

Từ Angestellte trong Tiếng Đức có các nghĩa là công nhân, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Angestellte

công nhân

noun

3.000 Angestellte. Er behielt jeden davon auf der Gehaltsliste.
3,000 công nhân. Ông đã giữ từng người trên bảng lương.

nhân viên

noun

Einer meiner ehemaligen Angestellten hat versucht, mich umzubringen.
Một cựu nhân viên của tôi đã cố giết tôi.

Xem thêm ví dụ

Studien haben gezeigt, dass mehr Mitbestimmungsrecht über ihre Arbeit Angestellte glücklicher und produktiver macht.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Ich hab Nachforschungen angestellt, da Sie schwer zufrieden zu stellen sind.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Ich glaube, dass, wenn man seine Angestellten trainiert, Risiken zu vermeiden, man die ganze Firma darauf vorbereitet, einen Profit zu erlangen.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
Als erstes möchten wir, dass unsere Angestellten so kreativ wie möglich sind.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
Angenommen, irgendein leitender Angestellter einer anderen Firma hätte Manfred dieselben Fragen gestellt.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Dies war angeblich so, weil die Angestellten der NASA die schlechte Presse fürchteten, die vom Tod eines „benannten“ Schimpansen ausgehen könnte, wenn die Mission ein Misserfolg wäre.
Điều này đã được cho là vì các quan chức không muốn báo chí đưa tin xấu mà có thể đến từ cái chết của một con tinh tinh "được đặt tên" nếu nhiệm vụ là một thất bại.
Acht Angestellte tranken von dem kontaminierten Wasser.
Tám công nhân đã uống một ít nước nhiễm xạ này.
Ich weiß nicht, wie Sie es angestellt haben, Reddington.
Tôi không biết ông làm thế nào, Reddington.
Diese Arbeiter waren nicht bei ihnen angestellt.
Họ không thuê các công nhân đó.
Brenda Palms- Farber wurde angestellt, um Strafentlassenen die Rückkehr in die Gesellschaft zu erleichtern und sie von einem Rückfall zu bewahren.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
Ich bleibe nicht hier und verhandele mit einem Angestellten.
Nói trước là, Tôi sẽ không ngồi ổ đây... để đàm phán với một thằng nhân viên của tôi.
Er hat mich sehr schnell angestellt.
Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi.
Er konnte sich, ehrlich gesagt, nicht daran erinnern, jemals eine so langweilige Ermittlung angestellt zu haben.
Thực sự mà nói, anh không thể nhớ đã từng đeo đuổi một vụ điều tra quá chán như thế này chưa.
Wie wirkt das auf den Angestellten?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
Ist es meine Aufgabe, alle Wünsche meiner Angestellten...
Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao?
Unsere Agenten haben Nachforschungen über die Pension Kleist angestellt.
Những cuộc điều tra được thực hiện bởi nhân viên chúng tôi ở nhà nghỉ Kleist.
Mein Vorschlag wurde in die Tat umgesetzt, obwohl 80 Prozent der Angestellten Raucher waren.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Mir ist egal, WIE du es angestellt hast.
Tôi không quan tâm đến cách anh đã làm, Sherlock.
In den letzten Jahren gab es für sie leider viel zu erzählen. 1992 erlebte selbst der reiche Westen eine Rezession, und leitende Angestellte erhielten genauso ihre Kündigung wie einfache Arbeiter.
Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc.
Am Arbeitsplatz mag der Vorgesetzte einen Angestellten anweisen, Kunden eine überhöhte Rechnung auszustellen oder in einem Steuerformular unrichtige Angaben zu machen, um auf diese Weise das Finanzamt zu betrügen.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
Dies sind Einkommen und Gütern versus Firmengrösse, angegeben in Anzahl Angestellter.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Sehr geschätzt wurde das Verhalten der Besucher überdies von den Angestellten der Bahn und anderer öffentlicher Transportmittel.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
(Gelächter) Manche Leute sorgen sich, dass ihre Chefs oder Angestellten peinliche Fotos von ihnen auf Facebook finden.
(Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook?
Die Angestellten übernachteten im Best Western, 4 Blocks entfernt.
Nhân viên lúc nào chẳng ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà.
Einer seiner Angestellten hatte an diesem Weihnachtsmorgen keinen Ort, wo er hätte feiern können.
Có một nhân viên của ông không có nơi nào để mừng lễ Giáng sinh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Angestellte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.