anioł trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anioł trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anioł trong Tiếng Ba Lan.
Từ anioł trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiên thần, thiên sứ, Thiên sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anioł
thiên thầnnoun (rel. istota duchowa, nadprzyrodzona, pośrednik pomiędzy Bogiem a człowiekiem;) Naprawdę myślisz, że w głębi siebie skrywam anioła? Thế Người có thấy thiên thần hiện hữu trong con không? |
thiên sứnoun Czy powinniśmy modlić się o pomoc do aniołów? Chúng ta có nên kêu cầu các thiên sứ giúp đỡ không? |
Thiên sứnoun (nadprzyrodzona istota lub duch występujący w wielu religiach i mitologiach) Archanioł Michał jest naczelnym aniołem; posiada największą moc i władzę. Thiên sứ trưởng Mi-ca-ên là thiên sứ đứng đầu về sức mạnh và quyền lực. |
Xem thêm ví dụ
11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Następnie Jehowa posłużył się tym „mistrzowskim wykonawcą”, by powołać do istnienia wszystko inne, począwszy od aniołów (Hioba 38:4, 7; Kolosan 1:16). (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Jak widać, Michał jest Wodzem armii wiernych aniołów. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
O Babilonie Wielkim, ogólnoświatowym imperium religii fałszywej, w Księdze Objawienia 18:21, 24 powiedziano: „Pewien silny anioł podniósł kamień jak wielki kamień młyński i rzucił go w morze, mówiąc: ‚Tak Babilon, wielka metropolia, zostanie z rozmachem zrzucona i już nigdy nie będzie znaleziona. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Gdy zrobił to piąty anioł, apostoł zobaczył „gwiazdę, która spadła z nieba na ziemię”. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
CZY wierzysz, że masz anioła stróża? BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
I zstąpiwszy otoczyli te dzieci. I były one otoczone ogniem, a aniołowie nauczali je” (3 Nefi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
„Och, gdybym był aniołem i mogłoby się stać zadość pragnieniu mego serca, abym mógł pójść i przemawiać z trąbą Bożą, głosem, od którego zadrżałaby ziemia, i nawoływać każdy lud do nawrócenia się. “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
Diabeł zatem sprawuje władzę, posługując się zbuntowanymi aniołami, którzy „opuścili swe właściwe miejsce mieszkania” w niebie (Judy 6). Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Aniołowie nie kłaniają się przed ciałem człowieka, lecz przed ludzką duszą. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Och, gdyby tylko wszyscy młodzi mężczyźni, wszyscy posiadacze Kapłaństwa Aarona mogli w pełni pojąć, że ich kapłaństwo posiada klucze służby aniołów. Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Grono to ma świadomość, że czterej aniołowie, których w proroczej wizji ujrzał apostoł Jan, ‛trzymają mocno cztery wiatry ziemi, aby wiatr nie wiał na ziemię’. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
6, 7. (a) Co świadczy o tym, że aniołowie wspierają nas w głoszeniu? 6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? |
Dlatego aniołowie Jehowy ostrzegli go przed nieuchronną zagładą miasta. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
Po drugie, anioł polecił: „Boga się bójcie”. Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
A zatem owymi sługami są niebiańscy aniołowie! Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! |
Biblia nie wyjawia, czy chodziło o wsparcie udzielone przez aniołów, o deszcz meteorów, zinterpretowany przez mędrców Sysery jako zły omen, czy może o zwodnicze przepowiednie astrologiczne. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
W podobny sposób Szatan, oszukańczy „anioł światła”, chce w sensie duchowym ograbić prawdziwych chrześcijan i zniweczyć ich więź z Bogiem. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
Czy kiedykolwiek służyły ci anioły?”. Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?” |
12 Sąd trwa i aniołowie wzywają do przeprowadzenia dwóch żniw. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Czy przypominasz sobie, jakie to było ciało? — Było takie jak ciało aniołów, a więc ciało duchowe (1 Piotra 3:18). Loại thân thể gì Giê-su đã có trước kia?— Giống như thân thể của các thiên-sứ, một thân-thể thần-linh. (I Phi-e-rơ 3:18). |
To moje anioły! Đây là Angels của tao! |
Albowiem Syn Człowieczy przyjdzie w chwale Ojca swego z aniołami swymi, i wtedy odda każdemu według uczynków jego5. Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
Aniołowie wyraźnie wskazali, że Chrystus zapewni „na ziemi pokój ludziom, w których [Bóg] ma upodobanie” (Łukasza 2:14, Biblia warszawska). Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
Do pewnej miłej młodej kobiety, która miała na imię Maria, został wysłany anioł Gabriel. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anioł trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.