ankreuzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ankreuzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ankreuzen trong Tiếng Đức.

Từ ankreuzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kiểm tra, đánh dấu, thẻ, giám sát, ghi thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ankreuzen

kiểm tra

(check)

đánh dấu

(tick off)

thẻ

(check)

giám sát

(check)

ghi thẻ

Xem thêm ví dụ

Und das Ankreuzen des Kästchens bedeutet Arbeit.
đánh dấu cần nỗ lực .
Natürlich gab es auf dem Bewerbungsbogen kein Kästchen "Linker" zum Ankreuzen, aber die Frage spiegelt eine sehr reale Unsicherheit wider, dass man sich verstellen muss, um die sozialen Hürden überwinden zu können.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Du kannst hier ein Ziel ankreuzen oder eins aufschreiben:
Hãy đánh dấu một mục tiêu bên dướibạn muốn thực hiện, hoặc viết ra mục tiêu khác.
Zum Glück konnte ich die Antwort A ankreuzen, und ich bin ehrlich, falls mein Versicherungsvertreter zuhört.
May mắn thay, tôi đã có thể trả lời là A, và tôi nói một cách trung thực rằng trong trường hợp nhân viên bảo hiểm đang lắng nghe.
Wenn diese Einstellung aktiviert ist, lädt Konqueror automatisch alle Bilder, die in eine Webseite eingebettet sind. Andernfalls stellt er stattdessen Platzhalter dar, die Sie manuell durch die Bilder ersetzen können, indem Sie auf den jeweiligen Bildknopf klicken. Falls Sie nicht gerade eine sehr langsame Netzwerkverbindung haben, sollten Sie dieses Feld ankreuzen, um mehr von Ihrem Ausflug ins Web zu haben
Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng
Wir haben uns auch über das Ankreuzen des Kästchens unterhalten, und die Schwierigkeit, aktiv zu werden.
Chúng ta đã nói về việc đánh dấu và khó khăn để khiến ta hành động.
Nachdem die Nominierungen abgeschlossen sind, werden die Stimmzettel für die endgültige Wahl der Preisträger an die stimmberechtigten Mitglieder der NARAS versandt, die dann wieder in den allgemeinen Bereichen nicht mehr als 9 der 30 Felder ankreuzen dürfen.
Sau khi các ứng cử viên đã được xác định, lá phiếu được gửi đến các thành viên của NARAS, sau đó có thể bỏ phiếu trong các lĩnh vực chung và không quá 9 trong số 30 lĩnh vực.
Wir sprachen über Trägheit und Organspenden und Kästchen ankreuzen.
Chúng ta đã nói về sự trì trệ và hiến nội tạng và đánh dấu.
Und das Ankreuzen des Kästchens bedeutet Arbeit.
Và đánh dấu cần nỗ lực.
Nachdem wir nach ein oder zwei Monaten des Hilfspionierdienstes gesehen haben, wie gut unser Zeitplan ist, können wir auf der Bewerbung um den Hilfspionierdienst möglicherweise das Kästchen neben folgendem Satz ankreuzen: „Kreuze hier an, ob Du bis auf Widerruf fortlaufend als Hilfspionier dienen möchtest.“
Có thể là sau khi thấy thời khóa biểu của chúng ta có hiệu lực trong vòng một hay hai tháng làm tiên phong phụ trợ, chúng ta có thể gạch chéo cái ô vuông trên tờ đơn xin làm tiên phong phụ trợ, ở chỗ có ghi: “Hãy gạch chéo ở đây nếu bạn ước muốn phụng sự liên tục với tư cách người tiên phong phụ trợ cho đến khi muốn ngưng thì cho biết”.
Welche Rassenidentität ich ankreuze, hat nichts mit meinen Genen zu tun.
Tôi có chọn vào ô chủng tộc nào thì nó cũng không liên quan gì đến gen của tôi.
Wenn Leute eine Menge Kästchen ankreuzen müssen, um einen Pensionsplan anzulegen, dann schieben sie weiter auf und treten nicht bei.
Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401(k) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia.
Hier kannst du ankreuzen, wie du antworten würdest.
Hãy đọc những câu hỏi bên dưới và đánh dấu vào câu trả lời của bạn.
Nach dem Ankreuzen dieses Felds können Sie eine ausgewählte Adresse (URL) aufrufen, indem Sie mit der mittleren Maustaste hineinklicken
Khi bật, bạn có thể mở địa chỉ Mạng trong vùng chọn bằng cách nhắp nút giữa trên chuột vào một ô xem Konqueror
Wenn Leute eine Menge Kästchen ankreuzen müssen, um einen Pensionsplan anzulegen, dann schieben sie weiter auf und treten nicht bei.
Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401( k ) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia.
Die sich daraus ergebenden Listen berechtigter Einträge werden an die stimmberechtigten Mitglieder verteilt, von denen jeder für die Nominierung in den allgemeinen Bereichen (Aufnahme des Jahres, Album des Jahres, Song des Jahres und bester neuer Künstler) stimmen kann, aber nicht mehr als 9 Felder von den insgesamt 30 auf seinem Stimmzettel ankreuzen darf.
Danh sách kết quả của các hạng mục đủ điều kiện sẽ chuyển đến các Thành viên Bầu cử, mỗi người có thể bỏ phiếu để đề cử trong các lĩnh vực chung (Thu âm của năm, Album của năm, Bài hát của năm, và Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất) và không quá 9 trong số 30 lĩnh vực khác trong phiếu bầu của họ.
Fenster-DekorationenDieses Modul ermöglicht Ihnen die Auswahl von Dekorationen für Fensterumrandungen, der Position von Knöpfen auf Titelleisten und weiterer Einstellungen zum Erscheinungsbild.Um ein Design auszuwählen, klicken Sie auf seinen Namen und anschließend auf Anwenden. Ein Druck auf Zurücksetzen verwirft die Änderungen.Anpassungen der einzelnen Designs können Sie über die Karteikarte Einrichten [... ] vornehmen. Dort finden Sie individuelle Einstellmöglichkeiten für jedes Design.Unter Allgemeine Optionen (falls verfügbar) lässt sich eine Karteikarte namens Knöpfe zugänglich machen, und zwar durch Ankreuzen der Einstellung Benutzerdefinierte Position von Titelleistenknöpfen verwenden. Innerhalb dieser Karteikarte können Sie die Position der Titelleistenknöpfe Ihrem Geschmack anpassen
Trang trí trình quản lý cửa sổ Môđun này cho phép chọn trang trí đường biên cửa sổ cũng như vị trí các nút của thanh đầu đề và tự chỉnh các tùy chọn trang trí. Để chọn một sắc thái cho trang trí cửa sổ nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút " Áp dụng ở bên dưới ". Nếu không muốn áp dụng thì nhấn nút " Đặt lại " để bỏ qua mọi thay đổi. Có thể cấu hình mỗi sắc thái trong thẻ " Cấu hình [... ] ". Có các tùy chọn riêng cho mỗi sắc thái. Trong " Các tùy chọn chung (nếu có) " bạn có thể chọn dùng các " Nút " nếu chọn hộp " Dùng vị trí tự chọn cho các nút của thanh tiêu đề ". Trong thẻ " Nút " có thể thay đổi vị trí của các nút theo sở thích của bạn

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ankreuzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.