Anlagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Anlagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anlagen trong Tiếng Đức.
Từ Anlagen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thiết bị, tài năng, dụng cụ, đồ trang bị, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Anlagen
thiết bị(outfit) |
tài năng(making) |
dụng cụ(outfit) |
đồ trang bị(outfit) |
máy móc(equipment) |
Xem thêm ví dụ
Wir tragen die Anlage in uns, zu sagen: „Mein Herz will überfließen vor Freude, und ich freue mich an meinem Gott“10 – dem, der alle guten Gaben gibt. Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành. |
In dem gebogenen Teilen sind die ganzen technischen Anlagen. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Auch glauben einige, dass noch leistungsstärkere Anlagen als die, mit denen wir unser derzeitiges Wissen über Materie erlangt haben, weitere Elementarteilchen nachweisen könnten. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Kaufen Sie uns dort etwas Land und kündigen sie an, dass wir dort eine große Anlage bauen werden." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
Kaufen Sie uns dort etwas Land und kündigen sie an, dass wir dort eine große Anlage bauen werden. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
Durch den Besuch bei Eglon war es ihm möglich gewesen, sich mit der Anlage des Palastes vertraut zu machen und sich über den Umfang der Sicherheitsmaßnahmen des Königs zu informieren. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
Blockchaintechnologie ist eine dezentralisierte Datenbank, die ein Anlagen- und Transaktionenverzeichnis über ein Peer-to-Peer-Netzwerk speichert. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
Komplettverriegelung der Anlage bis zur Reaktivierung des Hauptgenerators. Toàn bộ cơ sở bị khóa cho đến khi máy phát chính hoạt động trở lại. |
Die gesamte Anlage umfasst etwa 6 ha. Toàn bộ công trình chiếm 6 ha. |
Es müssen mikroskopisch kleine Materieteilchen, wie zum Beispiel Staub- oder Salzpartikel, vorhanden sein — von Tausenden bis zu Hunderttausenden in jedem Kubikzentimeter Luft —, um als Kern zu dienen, an den sich die Tröpfchen anlagern. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Die Anlage, die von einer Mauer umschlossen ist, beherbergt heute unter anderem mehrere Restaurants, die Polizei, das Rathaus von Maulbronn und andere Verwaltungsämter. Trong khu vực đan viện được bao bọc bởi một bức tường thành này ngày nay bao gồm nhiều nhà hàng, tòa thị chính Maulbronn, sở cảnh sát và nhiều công sở khác. |
Und es sind schon 600 Anlagen. 600 chiếc máy đã được lắp đặt. |
Die Liebe, der Glaube und der Gehorsam, die man bei der Finanzierung, beim Bau und beim Bedienen der Anlagen beobachten konnte, zeigen sich überall in der Tätigkeit der Diener Jehovas. Eifrig verkündigen sie die Wahrheit allen, die ihnen zuhören. Tình yêu thương, đức tin và vâng lời thể hiện qua việc tài trợ, xây dựng và điều hành các cơ sở này cũng phản ánh những hoạt động sốt sắng của dân Đức Giê-hô-va khắp nơi trong khi họ tiếp tục rao báo lẽ thật cho những ai lắng nghe. |
Die Überreste der Anlage sind frei zu besichtigen. Các phần còn lại của nhà máy đều theo nhịp trống. |
Diese Schautafel rief eine Flut von Erinnerungen an Ereignisse wach, die mein Leben geprägt und dazu beigetragen hatten, daß wir die idyllische Anlage in Patterson besuchten. Nhìn tấm biển trưng bày đã gợi lại cho tôi cả khối ký ức—những sự kiện đã uốn nắn đời tôi và dẫn đến việc chúng tôi có mặt tại cơ sở Patterson đáng yêu ấy. |
Wir bauten unsere Anlage in der Antarktis aus, um günstige, erneuerbare Energien zu entwickeln, die die Welt unabhängig... von fossilen Brennstoffen machen. Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch. |
Es ist also Zufall, dass alle Opfer im Umkreis Ihrer Anlage wohnen? Vậy chỉ là trùng hợp ngẫu nhiên khi tất cả các nạn nhân đều sống trong bán kính một dặm từ cơ sở của các vị? |
Die Anlage wurde zerstört... und ich habe das Plaga rausgeschafft. và tôi đã lấy được Plaga. |
Nachdem ich mit dem Kaplan über einige Lehren des Erretters gesprochen hatte, änderte sich die Stimmung. Er zeigte uns die ganze Anlage, einschließlich einer jüngeren Ausgrabungsstätte mit Wandbildern aus der Römerzeit. Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật. |
5 Zum Nutzen der Hörbehinderten wird das Programm über eine Schwerhörigen-Anlage in Infrarot-Technik an eine dafür vorgesehene Stelle übertragen. 5 Đối với những người có thính giác kém, chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên đại hội. |
Was ich verstehe, ist, dass es Zeit ist, diese Anlage zu sehen. Tôi hiểu được đây là thời điểm để trông thấy cơ sở này. |
Ich habe mein ganzes Leben in dieser Gegend gelebt und man konnte nicht zum Fluss gelangen wegen all dieser netten Anlagen, die ich zuvor erwähnt habe. Tôi đã sống ở đây cả đời mình, và thường không thể ra được tới dòng sông bởi tất cả những thiết bị nhà máy mà tôi đã đề cập trước. |
Sie versuchen die HLKK-Anlage abzureißen und ins Lüftungssystem zu kommen. Chúng đang cố phá hủy biến tần HVAC để vào hệ thống thông gió. |
Aber schon bald danach verlor seine Anlage beträchtlich an Wert. Sau đó không lâu, cuộc đầu tư của ông bị lỗ nặng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anlagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.