annað trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annað trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annað trong Tiếng Iceland.
Từ annað trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khác, hai, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annað
khácadjective Nefndu annað gagn sem unga fólkið hefur af ritunum okkar. Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
haiadjective Skrifið það sem stangast á við hvort annað. Viết những vấn đề mà có những giải pháp khác nhau với hai loại khôn ngoan. |
nữaadverb Og svo er annað, það varð einhvers konar slys í garðinum. Còn nữa, đại loại là có một vụ tai nạn trong công viên. |
Xem thêm ví dụ
Hann vitnaði líka í þriðja kapítula, tuttugasta og annað og tuttugasta og þriðja vers Postulasögunnar, nákvæmlega eins og þau standa í Nýja testamenti okkar. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
4 Það er ekki svo að skilja að við eigum að elska hvert annað af skyldukvöð einni saman. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
13 Við þurfum að ,uppörva hvert annað því fremur sem við sjáum að dagurinn færist nær‘. 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Íhugaðu einnig að nema annað efni sem nefnt er í Leiðarvísir að ritningunum. Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Við getum auðvitað ekki lengt daginn um klukkustund svo að Páll hlýtur að eiga við eitthvað annað. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Það varð ekki annað séð en að heimurinn hefði unnið stríðið gegn þjónum Guðs. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Oft þarf ekki annað en að koma af stað vinalegu samtali við einhvern. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Nefndu annað gagn sem unga fólkið hefur af ritunum okkar. Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
Í Ritningunni eru þjónar Guðs hvað eftir annað hvattir til að óttast Jehóva. Trong Kinh Thánh, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thường xuyên được khuyến khích kính sợ Đức Giê-hô-va. |
Þetta hjálpar mér að hugsa um eitthvað annað en sjálfa mig.“ Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”. |
Í stað þess að hjónin hreyti ásökunum hvort í annað er sannarlega miklu betra að þau tali vingjarnlega og blíðlega saman. — Matteus 7:12; Kólossubréfið 4:6; 1. Pétursbréf 3: 3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Þó að ekkert komi í staðinn fyrir föður og móður, sem vinna vel saman, sýnir reynslan að góð samskipti innan fjölskyldunnar geta að einhverju leyti vegið upp á móti því að annað foreldrið vantar. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Komið getur yfir þig sterk löngun til að drýgja hór, stela eða gera eitthvað annað sem rangt er. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Að minnsta kosti sá Samúel spámaður ekkert annað en venjulegan fjárhirði. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
Þegar ég hugsa um öll frumefnin í náttúrunni get ég ekki annað en trúað á skapara. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Ég reyndi að fá annað fólk til þess að svindla. Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận. |
„Ef Síon hreinsar sig ekki, svo hún verði í öllu þóknanleg frammi fyrir ásjónu hans, mun hann finna annað fólk, því verk hans mun halda áfram þar til samansöfnun Ísraels er lokið, og þeir sem ekki hlíta rödd hans munu vænta reiði hans. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Tré í órækt hindruðu aðgang að framdyrunum svo að við tróðumst í einfaldri röð gegnum þétt illgresið að bakdyrunum. Þær voru reyndar ekki lengur annað en ólögulegt gat á veggnum. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
2 Hvort sem við hugsum um atómið eða alheiminn getum við ekki annað en hrifist af hinni gífurlegu orku sem Jehóva ræður yfir. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Bæn Hiskía konungs, sem hann bar fram þegar Sanherib Assýríukonungur réðist inn í Júda, er annað gott dæmi um innihaldsríka bæn, og enn sem fyrr var hún tengd nafni Jehóva. — Jesaja 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Ég veit ekki um neitt annað fag sem hefur haft þennan mögulega nýlega. Tôi không nghĩ ra được bất kì môn học nào khác có thể làm được như vậy gần đây. |
Hann segir um brautryðjandastarf sitt: „Ég get ekki hugsað mér að gera nokkuð annað. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
(b) Hvað annað sannar að Satan er höfðingi heimsins? (b) Điều gì khác cho thấy Sa-tan là kẻ cai trị thế gian này? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annað trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.