anscheinend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anscheinend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anscheinend trong Tiếng Đức.

Từ anscheinend trong Tiếng Đức có các nghĩa là hình như, có vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anscheinend

hình như

adverb

có vẻ

Xem thêm ví dụ

„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Aber der größte Teil Judas war von der persischen Strafaktion anscheinend nicht betroffen.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Theophilus war anscheinend mündlich über Jesus unterrichtet worden und war an der Botschaft interessiert.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
Anscheinend eines von Victorias kleinen Spielchen.
Victoria đang chơi mấy trò của ta đấy.
„Im Wesentlichen geht es bei der Sünde Stolz um das Vergleichen, denn obwohl am Anfang meist ein Gedanke steht wie: ‚Schau mal, wie toll ich bin und was ich Großes geleistet habe‘, läuft es anscheinend immer wieder auf die Folgerung ‚und darum bin ich besser als du‘ hinaus.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Anscheinend ist sie recht berühmt.
Bà ấy rõ ràng đang mừng cái gì đó.
Aber anscheinend seid ihr über etwas Wichtiges gestolpert.
Chính đáng, tuy nhiên, dường như các anh tình cờ gặp phải chuyện quan trọng rồi.
billig, bedruckt, minderwertig, anscheinend absichtlich unförmig, leichte Lagen aus Baumwolle, die du über deinem Nachhemd trugst
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
Da man durch Spiritismus unter den Einfluß der Dämonen kommt, sollte man spiritistische Praktiken meiden, ganz gleich, wieviel Spaß sie anscheinend machen oder wie aufregend sie zu sein scheinen.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Doch nach 16 Jahren Ehe mußte Michael sich eingestehen, daß es mit seinen kommunikativen Fertigkeiten zu Hause, im Umgang mit Adrian, seiner Frau, anscheinend nicht weit her war.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Anscheinend fällt mir das ziemlich leicht.
Tôi đoán khúc đó thì khỏi.
Anscheinend war Ihr Verhältnis zu Ihrem Priester sehr eng.
Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết.
Salomo will damit anscheinend sagen, dass es besser ist, einfach und demütig zu sein und wenig zu besitzen — nur e i n e n Knecht —, als alles, was man zum Leben benötigt, dafür einzusetzen, sich einen hohen gesellschaftlichen Status zu erhalten.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
Präsident Hinckley, anscheinend ist die Bestätigung einstimmig erfolgt.
Thưa Chủ Tịch Hinckley, dường như phần tán trợ đã được nhất trí và thuận lợi.
Anscheinend war Dr. Banks nicht immer der Seelendoktor der Reichen und Gestörten.
Có vẻ như bác sĩ Banks không phải lúc nào cũng làm bác sĩ tâm thần cho mấy kẻ giàu mà bị điên điên.
Allerdings versuchte sie anscheinend zu sehr, alles aus eigener Kraft zu schaffen statt mit Jehova.
Tuy nhiên, dường như cô ấy quá dựa vào sức riêng của mình thay vì nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Einige der glagolitischen Buchstaben sind anscheinend auf kursive griechische oder hebräische Buchstaben zurückzuführen, und einige könnten von mittelalterlichen diakritischen Zeichen abgeleitet worden sein.
Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.
Darwin wusste, was wir anscheinend vergessen haben, nämlich dass Wissenschaft nicht nur für Wissenschaftler ist.
Darwin biết cái mà chúng ta dường như quên lãng rằng khoa học không chỉ dành riêng cho các nhà khoa học.
Anscheinend machte Dr. Goodweather gestern Abend eine nicht erlaubte Sendung... mit dem Alarmsystem.
Có vẻ như, tiến sĩ Goodweather đã thực hiện một buổi phát sóng trái phép... vào đêm qua bằng Hệ thống cảnh báo khẩn cấp.
Anscheinend haben sie sehr genau gewusst, wo ich bin.
Hình như họ cũng đã biết chính xác phải tìm tôi ở đâu..
Anscheinend wurde das Auto von einer Scheinfirma gemietet, die zu einem anderen Unternehmen gehört.
Có vẻ công chiếc xe được thuê cho một công ty có vỏ bọc bởi một công ty khác mang tên...
Anscheinend besitzt du einen Verstand.
Vậy anh thể hiểu chúng tôi nói gì
Im Geschichtsunterricht während ihrer Schulzeit fiel ihr mit Befremden auf, dass viele Ereignisse anscheinend völlig unberechenbar abgelaufen waren.
Khi học ở trường, cô rất kinh ngạc trước những biến cố lịch sử có vẻ đã xảy đến bất ngờ.
Wenn ein solches Wunder sich nicht gleich einstellt oder nur unvollständig oder anscheinend gar nicht, denken Sie an das beklemmende Beispiel des Erretters: Sollte der bittere Kelch nicht vorübergehen, trinken Sie ihn aus und seien Sie stark. Vertrauen Sie darauf, dass glücklichere Tage kommen werden.5
Nếu các phép lạ đó không đến sớm hoặc một cách trọn vẹn hay dường như không hề đến, thì hãy ghi nhớ tấm gương đau khổ của Đấng Cứu Rỗi: nếu chén đắng mà không thể cất đi được, thì hãy uống chén đắng và luôn vững mạnh, tin tưởng rằng những ngày vui hơn đang chờ đợi.5
Anscheinend ist doch alles, was wir gerade tun, von Rips ehemaligen Chefs bereits vorbestimmt.
Rõ ràng là những gì ta làm đã được sắp đặt bởi " tình cũ " của Rip.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anscheinend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.