αντλία νερού trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντλία νερού trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντλία νερού trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντλία νερού trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là máy bơm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντλία νερού

máy bơm nước

(water pump)

Xem thêm ví dụ

Όταν μια Σαμαρείτισσα ήρθε να αντλήσει νερό, αυτός είπε: «Δώσε μου να πιω».
Khi một người đàn bà Sa-ma-ri đến lấy nước, ngài nói: “Hãy cho ta uống”.
Όταν το τέχνασμά τους αποκαλύφθηκε, ανέθεσαν στους Γαβαωνίτες να μαζεύουν ξύλα και να αντλούν νερό.
Sau khi mưu mẹo của họ bị bại lộ, dân Ga-ba-ôn trở thành những người đốn củi và xách nước.
ΓΚ: Ναι, θέλω να φτιάξω κι άλλον - για να αντλήσω νερό και να αρδεύσω - άρδευση για καλλιέργειες.
WK: Có, em muốn xây một chiếc nữa -- để bơm nước và tưới tiêu - tưới đồng ruộng.
Εργάτες διαφόρων εθνικοτήτων αντλούσαν νερό και, χρησιμοποιώντας τσάπες, το αναμείγνυαν με τον πηλό και το άχυρο.
Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm.
Λόγου χάρη, κάποιες γυναίκες υπηρετούσαν στο αγιαστήριο, ενδεχομένως αντλώντας νερό.
Chẳng hạn, tại đền tạm có những người nữ hầu việc, có lẽ phụ trách việc múc nước.
Μας ζητήθηκε λοιπόν να σχεδιάσουμε μια αντλία νερού για μια εταιρεία που ονομάζεται ΑπροΤεκ, στην Κένυα.
Vậy, một lần nữa, chúng tôi được yêu cầu thiết kế máy bơm nước cho một công ty tên là ApproTEC, ở Kenya.
Γιατί ο Φλέτσερ έφραξε την αντλία νερού;
Tại sao Fletcher lại phá cái bơm gió?
Μια άλλη μηχανή αντλεί νερό για άρδευση.
Một cái máy khác bơm nước để tưới tiêu.
Ραγισμένη αντλία νερού.
Một máy bơm nước hỏng.
14 Άντλησε νερό για την πολιορκία!
14 Cứ múc nước lên phòng khi bị vây!
Ενώ καθόταν δίπλα στο πηγάδι, μια Σαμαρείτισσα πλησίασε για να αντλήσει νερό.
Khi ngài ngồi gần bên giếng, có một bà Sa-ma-ri đến để múc nước.
John, τους αντλούν νερό.
John, lấy nước cho họ đi.
Για να την βοηθήσει να αντλήσει νερό, Εκείνος παρείχε μία πηγή νερού “που θα αναβλύζει σε αιώνια ζωή”.
Để giúp người đàn bà đến múc nước, Ngài đã cung cấp một mạch nước ‘văng ra cho đến sự sống đời đời.’
Μια γυναίκα έρχεται για να αντλήσει νερό.
Một người đàn bà đi đến múc nước giếng.
Ναι, θέλω να φτιάξω κι άλλον - για να αντλήσω νερό και να αρδεύσω - άρδευση για καλλιέργειες.
Có, em muốn xây một chiếc nữa -- để bơm nước và tưới tiêu - tưới đồng ruộng.
Νάτο, αντλώντας νερό από τα 9 μέτρα.
Chiếc máy bơm đây, đang bơm nước từ độ cao 30 feet ( 9, 14m )
Μου είχε χαλάσει η αντλία νερού στο Παγκόσα Σπρινγκς.
Cái máy bơm nước trên thuyền của tôi bị hư ở con suối Pagosa
Ο Ακίμοβ έμεινε με τους άντρες του στο κτίριο του αντιδραστήρα μέχρι το πρωί, προσπαθώντας να αντλήσει νερό στον αντιδραστήρα.
Akimov tiếp tục ở lại với kíp kỹ thuật viên tới sáng, tìm cách bơm nước vào trong lò phản ứng.
Εάν αντλήσετε νερό για να φτιάξετε αναψυκτικά δίπλα σε μία φάρμα, αυτό δεν είναι παράνομο, αλλά ναι, θα στοιχίσει στην κοινότητα.
Nếu bạn lấy nước tự nhiên gần một nông trại để làm cô la, điều này là hợp pháp, nhưng nó sẽ gây tổn thất cho cộng đồng.
Πολλές οικογένειες είχαν τη δική τους στέρνα από την οποία αντλούσαν νερό για να ξεδιψούν. —2 Βασιλέων 18:31· Ιερεμίας 6:7.
Nhiều gia đình có hồ chứa nước riêng. —2 Sa-mu-ên 3:26; Giê-rê-mi 2:13.
Η γλώσσα του φλαμίγκο, που λειτουργεί σαν έμβολο, αντλεί νερό και το εκβάλλει περνώντας το μέσα από τα μικροσκοπικά ελάσματα τα οποία κατακρατούν τους μικροοργανισμούς.
Cái lưỡi giống như pít-tông rút nước vào rồi phun ra, đi qua những sợi nhỏ li ti để lọc và giữ lại những vi sinh vật.
" Μπορείτε να αντλούν νερό από το νερό καλά ", είπε ο Hatter? ", Γι ́αυτό θα πρέπει να σκέφτεστε θα μπορούσε να αντλήσει μελάσα από ένα σιρόπι- καλά; - EH, ηλίθιο ́
'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc "
Αλλά πώς καταφέρνει αυτή η σαύρα να αντλεί νερό —φέρνοντάς το πάνω στα πόδια της, κατόπιν στο σώμα της και από εκεί στο στόμα της— μέσω μιας διαδικασίας που αψηφά τη βαρύτητα;
Tuy nhiên, làm sao thằn lằn quỷ gai có thể hút nước từ dưới chân lên rồi dẫn dọc theo cơ thể đến miệng của nó bất kể sức hút của trọng lực?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντλία νερού trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.