απαγόρευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απαγόρευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απαγόρευση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απαγόρευση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vạ tuyệt thông, cấm, cấm vận, Vạ tuyệt thông, sự cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απαγόρευση

vạ tuyệt thông

(excommunication)

cấm

(ban)

cấm vận

(embargo)

Vạ tuyệt thông

(excommunication)

sự cấm

(forbiddance)

Xem thêm ví dụ

(9) Πώς επιβίωσαν από πνευματική άποψη οι αδελφοί μας στην Ανατολική Ευρώπη και στη Ρωσία όταν βρίσκονταν υπό απαγόρευση;
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
Για να διακρατούμε καλή συνείδηση, σε τι είδους απαγορεύσεις πρέπει να υπακούμε;
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Εκφωνώντας μια ομιλία όταν το έργο μας κηρύγματος ήταν υπό απαγόρευση
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Η Αυτού Αγιότητα έχει απαγορεύσει τους επισκέπτες.
Đức Giáo Hoàng cấm không cho ai vào.
Είναι σαφές ότι ο Νόμος δεν αποτελούσε απλώς ένα περίπλοκο σύνολο εντολών και απαγορεύσεων.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Υπήρχε μόνο μία απαγόρευση —δεν έπρεπε να φάνε από το δέντρο της γνώσης του καλού και του κακού.
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
Μου είπαν ότι είχαν έρθει να ερευνήσουν το σπίτι μου για έντυπα των Μαρτύρων του Ιεχωβά —μιας οργάνωσης που είχε τεθεί υπό απαγόρευση.
Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành.
Συλλαμβάνονται ξανά και οδηγούνται ενώπιον των αρχόντων, οι οποίοι τους κατηγορούν ότι παραβίασαν την απαγόρευση του κηρύγματος.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
«Το στράτευμα» των διαγγελέων της Βασιλείας καθώς και το έργο κηρύγματος “των καλών νέων” που έκαναν αυτοί τέθηκαν υπό απαγόρευση σχεδόν σε ολόκληρη τη Βρετανική Κοινοπολιτεία.
“Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
Σύμφωνα με μια εκδοχή, ήθελε να φάει κάτι το οποίο είχε απαγορεύσει η βασίλισσα στη βασιλική αυλή —πίτσα.
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
Η κυβέρνηση προσπάθησε να επιλύσει αυτά τα ζητήματα το 2011 με τη χορήγηση της ιθαγένειας σε όλους τους Κούρδους, αλλά μόνο 6000 από τους 150.000 ανιθαγενείς Κούρδοι απέκτησαν την υπηκοότητα ενώ οι περισσότεροι διακριτικοί κανονισμοί, συμπεριλαμβανομένης της απαγόρευσης της διδασκαλίας των Κούρδων, παραμένουν στα βιβλία.
Chính phủ đã cố gắng giải quyết những vấn đề này trong năm 2011 bằng cách cấp toàn bộ người Kurd quyền công dân, nhưng chỉ có khoảng 6.000 trong số 150.000 người Kurd vô quốc gia đã được cấp quốc tịch và hầu hết các quy định phân biệt khác, bao gồm cả cấm dạy tiếng Kurd, vẫn còn trong danh sách.
Η απαγόρευση της χρήσης της Γραφής στη σύγχρονη ελληνική άρθηκε το 1924.
Việc cấm đoán sử dụng Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại đã bị bãi bỏ vào năm 1924.
Το 2006 η Υπηρεσία Τροφίμων και Φαρμάκων (FDA) των ΗΠΑ ανεκάλεσε την προηγούμενη έγκριση της υδροκινόνης και προτείνει την απαγόρευση όλων των σκευασμάτων που χορηγούνται χωρίς συνταγή.
Năm 2006, Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã thu hồi chấp thuận hydroquinone trước đây và đề nghị cấm tất cả các chế phẩm không bán.
Το Κάμελοτ είναι υπό απαγόρευση της κυκλοφορίας.
Camelot đang có giới nghiêm.
Στο διάβα της ιστορίας, κάποιοι άνθρωποι αγωνίστηκαν να τη μεταφράσουν παρότι αντιμετώπισαν σοβαρές ασθένειες, κυβερνητικές απαγορεύσεις, ακόμη και την απειλή της εκτέλεσης.
Trong suốt lịch sử, con người đã phấn đấu để dịch Kinh Thánh dù bị bệnh nặng, chính quyền cấm đoán hoặc ngay cả bị đe dọa đến tính mạng.
Ο Πάουλ Χίρσμπεργκερ και εγώ επρόκειτο να συνεργαστούμε με περίπου 50 εκκλησίες, δαπανώντας δύο ή τρεις μέρες με την καθεμιά, ώστε να βοηθήσουμε τους αδελφούς να οργανωθούν για να συνεχίσουν τη διακονία τους υπό την απαγόρευση.
Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm.
Πόσο χαιρόμουν που έπειτα από τέσσερις δεκαετίες απαγόρευσης μπορούσα να κηρύττω ελεύθερα από σπίτι σε σπίτι!
Tôi thật vui mừng được tự do rao giảng từng nhà sau 40 năm bị cấm đoán!
Απαγορεύσαμε αυτά τα χημικά, και τα αντικαταστήσαμε, χωρίς να το ξέρουμε, με άλλες ουσίες που, μόριο προς μόριο, είναι εκατό φορές πιο ικανά αέρια του θερμοκηπίου που παγιδεύουν τη θερμότητα από το διοξείδιο του άνθρακα.
Chúng ta đã cấm các hóa chất ấy, và, một cách không hay biết, ta thay chúng bằng các chất khác mà, nếu so phân tử với phân tử thì còn mạnh gấp cả trăm lần trong vai trò khí nhà kính giữ nhiệt so với các- bô- nic.
Καλοί πολίτες της Τυρογέφυρας ισχύει απαγόρευση κυκλοφορίας.
Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực.
Δεν είναι άξιο απορίας το ότι η Αγία Γραφή δηλώνει πως η ‘απαγόρευση του γάμου’ είναι ‘διδασκαλία δαιμόνων’.
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
Εισάγετε τον κωδικό πρόσβασης (αν υπάρχει κάποιος) που απαιτείται για εκκίνηση εδώ. Αν έχετε επιλέξει πιο πάνω απαγόρευση, ο κωδικός πρόσβασης απαιτείται μόνο για επιπρόσθετες παραμέτρους. ΠΡΟΕΙΔΟΠΟΙΗΣΗ Ο κωδικός πρόσβασης είναι αποθηκευμένος σε μορφή απλού κειμένου στο/etc/lilo. conf. Σιγουρευτείτε ότι αυτό το αρχείο δεν μπορεί να διαβαστεί από κάποιον που δεν εμπιστεύεστε. Ίσως επίσης δε θέλετε να χρησιμοποιήσετε εδώ τον κωδικό πρόσβασης του υπερχρήστη. Αυτό ρυθμίζει την προεπιλογή για όλους τους πυρήνες linux που θέλετε να εκκινήσετε. Αν χρειάζεστε μια ρύθμιση για κάθε πυρήνα, πηγαίνετε στην καρτέλα Λειτουργικά συστήματα και επιλέξτε Λεπτομέρειες
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
Γιατί πάνω από όλα, η απαγόρευση των γυναικών στην μάχη ακόμα ίσχυε.
Bởi vì sau tất cả, lệnh cấm phụ nữ chiến đấu vẫn tồn tại ở nhiều nơi.
Μπορεί να συμφωνείτε με όλα αυτά, εγώ συμφωνώ, και να πιστεύετε ταυτόχρονα ότι η απαγόρευση είναι κακή πολιτική.
Bạn có thể đồng ý với tôi và vẫn có thể nghĩ cấm là một chính sách khủng khiếp.
Ο Θεός απαγόρευσε στον Αδάμ και στην Εύα να φάνε από το δέντρο της γνώσεως του καλού και του κακού.
Đức Chúa Trời cấm A-đam và Ê-va ăn trái của cây biết điều thiện và điều ác.
Αν δραπέτευσε απ'την Απαγόρευση, γιατί δεν επιτέθηκε ο ίδιος;
Nếu hắn thực sự đã thoát khỏi Vùng Đất Cấm sao hắn không tự mình tấn công?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απαγόρευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.