απειλώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απειλώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απειλώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απειλώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đe dọa, đe doạ, hăm dọa, dọa, đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απειλώ

đe dọa

(menace)

đe doạ

(menace)

hăm dọa

(menace)

dọa

(menace)

đe

Xem thêm ví dụ

Ξαφνικά, οι δύο κοινές απειλές που τους είχαν ωθήσει να έρθουν κοντά, για πολλές δεκαετίες, λίγο ή πολύ, εξαφανίστηκαν.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Η μεγαλύτερη απειλή δεν είναι ένας αστεροειδής που έρχεται να μας χτυπήσει, κάτι για το οποίο δεν μπορούμε να κάνουμε τίποτα.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Ανάλογα, ο πνευματικός ποιμένας πρέπει να αναγνωρίζει και να αντιμετωπίζει παρόμοιους πνευματικούς κινδύνους οι οποίοι απειλούν την ευημερία του ποιμνίου.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Κάτι το οποίο απειλεί την ικανότητα που έχουμε να σκεφτόμαστε ορθά είναι η τάση για υπερβολική αυτοπεποίθηση.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Πότε μην απειλείς, εκτός κι αν είσαι διατεθειμένη να εκπληρώσεις την απειλή.
Đừng dọa nếu không có súng.
Τίνος η ζωή δεν κινδυνεύει τώρα από την ακόμη μεγαλύτερη απειλή ενός πυρηνικού πολέμου;
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Σύμφωνα με τον Σάρτζαντ, ένα παράδειγμα είναι το αποτέλεσμα που έχουν τα κηρύγματα θρησκευτικής αφύπνισης και οι απειλές για τιμωρία στην κόλαση.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Ένα ιατρικό περιοδικό ανάφερε: «Όλο και περισσότερα παιδιά, ακόμα και νήπια, τα τρομάζει η απειλή του πυρηνικού ολοκαυτώματος».
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Αυτό είναι απειλή.
Đây là một lời đe dọa.
Ήταν απειλή για τον κυνηγό...
Anh ta là mối đe dọa cho kẻ rình rập...
Απειλεί σοβαρά την επιβίωση εκατομμυρίων ανθρώπων, και ειδικά στην Αφρική και την Κίνα.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Είπε ότι ήταν η μεγαλύτερη απειλή μας.
Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông
Μην με απειλείς.
Đừng đe dọa em, Mark.
Οι μαθητές αρνήθηκαν, και εκείνοι τους απείλησαν και κατόπιν τους ελευθέρωσαν.
Các môn đồ đã từ chối tuân lệnh, nên đã bị ngăm đe rồi mới được thả ra.
Εντούτοις, μια αλλοεθνής γυναίκα με τις περιστάσεις που περιγράφονται στα εδάφια Δευτερονόμιο 21:10-13 δεν αποτελούσε τέτοια απειλή.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
Το ενδιαφέρον σ ́ αυτήν την άποψη είναι, η πεποίθηση πολλών οπαδών της παγκοσμιοποίησης, μεταξύ των οποίων και ο Τομ Φρίντμαν, με το σχετικό απόσπασμα από το βιβλίο του, αλλά και όσων είναι ενάντια στην παγκοσμιοποίηση, που βλέπουν το γιγάντιο τσουνάμι της παγκοσμιοποίησης να απειλεί με καταστροφή τις ζωές όλων μας, εάν δεν το έχει ήδη κάνει.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Κι αν ποτέ θα κάνατε πράξη τις απειλές σας.. θα μπλέκατε για τα καλά μέσα στα σκατά χωρίς επιστροφή, αγαπητέ μου φίλε! Και μάλιστα τόσο που το άδειο σας κεφαλάκι θα άρχισε να παίρνει περισσότερες στροφές.. από τις ρόδες του ποδηλάτου σας του " Schwinn "!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Με απειλείς;
Đang đe dọa tôi hả?
Με απειλούσε πως θα πει στην υπηρεσία αλλοδαπών, ότι ήμουν παράνομη μετανάστρια.
Hắn de0 dọa sẽ báo với cơ quan nhập cư là tôi đang làm việc trái phép.
(2 Βασιλέων 16:5-9) Αργότερα, όταν απειλήθηκε από τις στρατιωτικές δυνάμεις της Βαβυλώνας, προσέφυγε στην Αίγυπτο για υποστήριξη, και ο Φαραώ ανταποκρίθηκε και έστειλε στρατό για να βοηθήσει.—Ιερεμίας 37:5-8· Ιεζεκιήλ 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Ο κίνδυνος απειλεί όλη τη Μέση Γη.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
Ο άνθρωπος που αγαπούσα περισσότερο από οποιονδήποτε στον κόσμο στόχευε ένα όπλο στο κεφάλι μου και απειλούσε να με σκοτώσει περισσότερες φορές από όσες μπορώ να θυμηθώ.
Người đàn ông tôi đã yêu hơn tất cả mọi người chỉa súng vào đầu và dọa giết chết tôi biết bao lần mà tôi không còn nhớ được hết.
Οι σχέσεις μεταξύ Προέδρου και Πρωθυπουργού είναι ήδη άσχημα τεταμένες, λόγω της εξάπλωσης της εξωγήινης απειλής.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Αλλά η απειλή που δημιούργησαν, εξακολουθεί να υπάρχει.
Nhưng những gì chúng làm vẫn còn lây lất.
Ακόμη και συμμάχων που θεωρούνταν απειλή.
Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απειλώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.