apteka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apteka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apteka trong Tiếng Ba Lan.

Từ apteka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, hiệu bán thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apteka

dược khoa

noun

khoa bào chế

noun

hiệu bán thuốc

noun

Xem thêm ví dụ

Proszę iść do apteki i zadzwonić na policję.
Hấy đến tiệm thuốc và gọi cảnh sát đi.
KENICHI, mężczyzna w średnim wieku, zaszedł do apteki po lekarstwo na lekkie przeziębienie.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Idziemy do apteki.
Chúng tôi sẽ đến nhà thuốc.
Można było wymienić kupon na moskitierę w miejscowej aptece.
Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương.
Proszę zanieść to do apteki i poprosić o przygotowanie mikstury.
Đưa cái này đến tiệm thuốc và yêu cầu ông ta chuẩn bị cho chính xác.
Można dostać to w aptece.
Cô ấy làm gì được với một cái còi?
W dniu mojego wyjazdu na studia powiedziała tacie, że idzie do apteki i już nie wróciła.
Ngày em vào đại học mẹ bảo bố em là mẹ sẽ đi siêu thị chẳng bao giờ trở lại.
Apteka na ulicy McNully została zrównana z ziemią.
Tiệm thuốc dưới góc đường McNully và King bị nổ tan tành!
Powiedziała mi, co powinnam zrobić, a sama poszła do apteki po potrzebne rzeczy.
Chị bảo tôi điều tôi cần làm trong khi chị đi đến nhà thuốc tây để mua một số đồ.
Prowadzę aptekę w Yongkang.
Tôi có một hiệu thuốc ở Yongkang.
Będzie w każdej aptece w Ameryce.
Ông sẽ nhìn thấy nó trong mọi tiệm thuốc trên nước Mỹ.
Pracował w biurze, nie w aptece.
Ông làm việc trong một văn phòng, không phải trong tiệm tạp phẩm.
Przynoszą lekarstwa z apteki.
Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc.
Zatwierdzasz, wysyłasz i po pięciu sekundach, dostaniesz SMSa z informacją o dwóch najbliższych aptekach z adresem i numerem telefonu.
Rồi bấm gửi, và trong năm giây, họ sẽ gửi tới bạn hai hiệu thuốc gần nhà nhất cộng với địa chỉ và số điện thoại
Joseph i Christine, którzy prowadzą aptekę, gdzie sprzedają trochę tych kondomów, mówią, że pomimo tego, że agencje dobroczynne dostarczają je za darmo lub za niską cenę i mają towarzyszące temu kampanie marketingowe, ich klienci nie kupują markowych wersji.
Joseph và Christine, điều hành một nhà thuốc nơi họ bán nhiều loại bao cao su, cho biết rằng bất chấp sự việc các cơ quan hỗ trợ cung cấp bao cao su giá rẻ hoặc miễn phí, và họ cũng có những chiến dịch tiếp thị đi kèm với các loại bao cao su này, nhưng khách hàng vẫn không mua các loại có thương hiệu.
Kiedy był młodym diakonem, jego rodzina przeprowadziła się do Elko w stanie Newada, gdzie po powrocie ze szkoły pomagał ojcu w aptece.
Khi ông còn là một thầy trợ tế trẻ tuổi, gia đình của ông dọn đến Elko, Nevada, nơi ông đã dành thời gian sau giờ học để làm việc tại hiệu thuốc của cha mình.
Napisał wirusa, którym mógł manipulować internetowymi aptekami żeby dostać Ritalin
Hắn khai thác lỗ hổng của một tiệm thuốc online để chôm thuốc Ritalin.
Wybierzesz się ze mną do apteki?
Bà có muốn đi đến hiệu thuốc với tôi không?
W trakcie podróży z Kostaryki do Stanów Zjednoczonych w sierpniu 1975 roku zatrzymaliśmy się z Sue w Salwadorze, by w jakiejś aptece kupić lekarstwa.
Vào tháng 8 năm 1975, khi trên đường từ Costa Rica về Mỹ, Sue và tôi ghé vào tiệm thuốc tây ở El Salvador để mua thuốc.
Z jakiegoś powodu nie poszła do apteki, do której zazwyczaj chodziła, ale do tej, w której my akurat byliśmy.
Vì lý do nào đó, em đã không ghé vào tiệm thuốc mà em thường mua nhưng lại đến nơi mà chúng tôi đã gặp nhau.
Populacja kraju przekracza miliard osób, ale mają 35,000 miejscowych lekarzy, którzy stwierdzają porażenia, oraz lekarzy, olbrzymi system sprawozdawczości w aptekach.
Họ có hơn một tỷ người, nhưng họ có 35.000 bác sĩ địa phương báo cáo triệu chứng bại liệt, và những nhân viên phòng mạch, một hệ thống báo cáo khổng lồ trong y tế.
Wizyta w chińskiej aptece
Viếng thăm một tiệm thuốc bắc
Słyszałeś co powiedział żandarm w aptece.
Ông đã nghe những gì gã quân cảnh đó nói ở hiệu thuốc mà.
Nie widziałam go ostatnio w aptece.
Tôi không thấy Hee-Chul ở tiệm thuốc hôm nay.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apteka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.