araya mesafe koymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ araya mesafe koymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ araya mesafe koymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ araya mesafe koymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngừng lại, dừng lại, giữ vững, nắm, tin rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ araya mesafe koymak

ngừng lại

(hold)

dừng lại

(hold)

giữ vững

(hold)

nắm

(hold)

tin rằng

(hold)

Xem thêm ví dụ

Bu nedenle Yeruşalim’deki Hıristiyanlar onunla aralarına mesafe koymak istediler.
Bởi vậy, các tín đồ ở Giê-ru-sa-lem không muốn kết thân với ông.
Bizimle aralarına mesafe koymak istediler, neden? çünkü bağışların %40'ını maaşlara, "müşteri" servislerine ve "müşteri" deneyimine yatırdığımız için medya tarafından çarmıha geriliyorduk. ve bu tarz bir büyüme yatırımını açıklamak için "masraf" tan başka hiçbir lanet olası muhasebe terminolojisi mevcut değil.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ araya mesafe koymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.